Thông tin về Cơ sở vật chất, Thiết bị đào tạo, Đội ngũ nhà giáo, Chương trinh đào tạo
Chi tiết xin vui lòng xem file đính kèm
https://drive.google.com/file/d/1HxXrup7iCtYemeKGohhLun5NIm2ObYJv/view?usp=sharing
CÔNG KHAI CÁC ĐIỀU KIỆN ĐẢM BẢO TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP
CƠ SỞ VẬT CHẤT
Trường có tổng diện tích là 27.240,4 m2 được chia làm 03 khu. Khu A với diện tích 9.705 m2, gồm Khu hiệu bộ và phòng học lý thuyết, 03 khu xưởng thực hành và 01 khu thực hành sản xuất. Khu B với diện tích 11.610 m2 được bố trí khối nhà KTX, nhà ăn và khu vực rèn luyện thể chất. Cơ sở đào tạo phía Bắc số 75 Nguyễn Vịnh, thị trấn Sịa, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế với diện tích 3.674,5m2, bao gồm: 07 phòng làm việc, 06 phòng học lý thuyết, 03 xưởng thực hành, 01 Hội trường, 01 nhà công vụ, 01 xưởng thực hành sản xuất với diện tích 1.217 m2, 01 khu đất 1.033,9 m2 để xây dựng nhà xưởng thực hành, thí nghiệm nghề nuôi trồng thủy sản.
* Cơ sở chính: Diện tích 21.315 m2 Cụ thể:

- Khu hiệu bộ, diện tích khoảng 2.270 m2 , gồm:
+ 08 phòng làm việc.
+ 01 phòng giáo viên.
+ 01 phòng thư viện.
+ 01 phòng tiếp khách.
+ 01 hội trường.
+ 09 phòng học lý thuyết, diện tích 576 m2.
- Khu xưởng thực hành 1 gồm 06 xưởng với diện tích 1.200 m2.
- Khu xưởng thực hành 2 gồm 03 xưởng với diện tích 680 m2,02 phòng quản lý khoa với diện tích 80 m2
- Khu xưởng thực hành 3 gồm 05 xưởng với diện tích 748 m2, 01 Phòng quản lý khoa diện tích 52,5 m2
- Khu xưởng thực hành sản xuất gồm 01 phòng trưng bày, 01 phòng thực hành với diện tích 250 m2 , 01 phòng quản lý trung tâm diện tích 24 m2
- Khu KTX quy mô 200 giường với diện tích sàn 1.315 m2
- Nhà ăn với diện tích xây dựng: 128 m2.
* Cơ sở đào tạo phía Bắc: Số 75 Nguyễn Vịnh, thị trấn Sịa, Quảng Điền, Thừa Thiên Huế, bao gồm: 07 phòng làm việc, 06 phòng học lý thuyết, 03 xưởng thực hành, 01 Hội trường, 01 nhà công vụ. Với tổng diện tích 5.738m2, cụ thể như sau:
Tt
|
Trụ sở
|
Số lượng
|
Diện tích
|
I.
|
Phòng làm việc
|
|
170 m2
|
1
|
BGH
|
02 phòng
|
50 m2
|
2
|
Các phòng chức năng
|
05phòng
|
120 m2
|
II.
|
Phòng học
|
|
2.920 m2
|
1
|
Lý thuyết
|
6 phòng
|
336 m2
|
2
|
Thực hành
- Xưởng thực hành May công nghiệp
- Xưởng thực hành Cơ khí hàn
- Xưởng thực hành Điện công nghiệp
|
01 xưởng
01 xưởng
01 xưởng
|
2.584 m2
1.217 m2
640 m2
727 m2
|
III.
|
Hội trường
|
01 phòng
|
112 m2
|
IV
|
Nhà công vụ
|
01 cái
|
30 m2
|
V
|
Công trình công cộng (sân bãi)
|
|
2.500 m2
|
|
Tổng cộng:
|
|
5.738 2
|
|