Giải bài tập trang 8 bài 2 căn bậc hai và hằng đẳng thức Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 18: Phân tích thành nhân tử…
Câu 18 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Phân tích thành nhân tử:
a) x2–7;
b) x2–2√2x+2;
c) x2+2√13x+13.
Gợi ý làm bài
a) Ta có:
x2–7=x2–(√7)2=(x+√7)(x–√7)
b) Ta có:
x2–2√2x+2=x2–2.x.√2+(√2)2=(x–√2)2
c) Ta có:
x2+2√13x+13=x2+2.x.√13+(√13)2=(x+√13)2
Câu 19 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Rút gọn các phân thức:
a) x2–5x+√5 (với x≠–√5)
b) x2+2√2x+2x2–2 (với x≠±√2 )
Gợi ý làm bài
a) x2–5x+√5=x2–(√5)2x+√5=(x–√5)(x+√5)x+√5=x–√5
(với x≠–√5)
b) x2+2√2x+2x2–2=x2+2.x.√2+(√2)2(x+√2)(x–√2)=x+√2x–√2
(với x≠±√2 )
Câu 20 trang 8 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
So sánh (không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi):
a) 6+2√2 và 9;
b) √2+√3 và 3;
c) 9+4√5 và 16;
d) √11–√3 và 2.
Gợi ý làm bài
a) 6+2√2 và 9
Ta có : 9 = 6 + 3
So sánh: 2√2 và 3 vì 2√2 > 0 và 3 > 0
Ta có: (2√2)2=22(√2)2=4.2=8
32=9
Vì 8
Vậy \(6 + 2\sqrt 2
b) √2+√3 và 3
Ta có:
(√2+√3)2=2+2.√2.√3+3=5+2.√2.√3
32=9=5+4=5+2.2
So sánh: √2.√3 và 2
Ta có:
(√2.√3)2=(√2)2.(√3)2=2.3=6
22=4
Vì 6 > 4 nên (√2.√3)2>22
Suy ra:
√2.√3>2⇒2.√2.√3>2.2⇒5+2.√2.√3>4+5
⇒5+2√2.√3>9⇒(√2+√3)2>32
Vậy √2+√3>3
c) 9+4√5 và 16
So sánh 4√5 và 5
Ta có: 16>5⇒√16>√5⇒4>√5
Vì √5>0 nên:
4.√5>√5.√5⇒4√5>5⇒9+4√5>5+9
Vậy 9+4√5>16.
d) √11–√3 và 2
Vì √11>√3 nên √11–√3>0
Ta có:
(√11–√3)2=11–2.√11.√3+3=14–2.√11.√3
So sánh 10 và 2.√11.√3 hay so sánh giữa 5 và √11.√3
Ta có: 52=25
(√11.√3)2=(√11)2.(√3)2=11.3=33
Vì 25
Suy ra : \(5
Suy ra : \(\eqalign{
& 14 – 10 > 14 – 2.\sqrt {11} .\sqrt 3 \cr
& \Rightarrow {\left( {\sqrt {11} .\sqrt 3 } \right)^2}
Vậy \(\sqrt {11} – \sqrt 3
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế