Biểu mẫu giáo dục

Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 Lời nhận xét đủ các môn theo Thông tư 22

Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22 giúp thầy cô tham khảo để ghi nhận xét học bạ cho từng học sinh theo Thông tư 22. Năm học 2021 – 2022, học sinh lớp 3, 4, 5 ghi học bạ theo Thông tư 22, còn học sinh lớp 1, 2 ghi theo Thông tư 27.

Mẫu nhận xét gồm các môn Toán, Tiếng Việt,Khoa học, Lịch sử – Địa lý, Âm nhạc, Mĩ Thuật, Kĩ thuật, Đạo đức, Tự nhiên và Xã hội, Thể dục, Ngoại ngữ, Thủ công. Bên cạnh đó, còn có cả nhận xét năng lực, phẩm chất để thầy cô ghi vào sổ học bạ. Chi tiết mời thầy cô cùng tham khảo bài viết dưới đây của Hoàng Thùy Chi About:

Mẫu nhận xét học bạ tất cả các môn theo Thông tư 22

Môn

Nhận xét

Tiếng Việt

– Đọc viết tốt

– Nghe, đọc, viết tốt

– Kĩ năng nghe viết tốt

– Đọc to, rõ ràng lưu loát. Câu văn ngắn gọn, dễ hiểu

– Biết tìm từ và đặt câu đúng, biết sử dụng vốn từ phong phú để viết thành câu, đoạn văn ngắn

– Chữ viết đều, đẹp. Hiểu nội dung bài nhanh

– Trả lời tốt các câu hỏi bài tập đọc

– Nắm vững vốn từ và đặt câu đúng. Viết văn lưu loát

Toán

– Tính toán nhanh, giải toán đúng

– Thực hành thành thạo các bài tập

– Thuộc các bảng cộng, trừ, nhân, chia. Vận dụng giải toán tốt

– Nắm chắc kiến thức đã học

– Tính toán nhanh, chính xác trong giải toán có lời văn

– Biết xác định đề toán. Tính toán nhanh

Tự nhiên và Xã hội

– Nắm được nội dung bài học và vận dụng làm bài tập tốt

– Biết vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống

– Nhận biết được các loài vật dưới nước và trên bờ

– Vận dụng kiến thức đã học và thực hiện tốt

Đạo đức

– Biết xử lí tình huống trong bài tốt

– Biết nêu tình huống và giải quyết tình huống theo nội dung bài học

– Biết vận dụng nội dung bài học vào thực tiễn tốt

– Thực hiện tốt hành vi đạo đức đã học vào cuộc sống

– Ngoan ngoãn, lễ phép. Ứng xử đúng hành vi đạo đức trong thực tiễn

– Nắm được hành vi đạo đức đã học và làm bài tập tốt

Thủ công

– Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm

– Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông

– Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu

– Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…

– Biết gấp, cắt, dán theo quy trình

– Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công

Âm nhạc

– Thuộc lời ca, giai điệu.

– Hát hay, biểu diễn tự nhiên

– Có năng khiếu hát và biểu diễn

– Giọng hát khỏe, trong. Biểu diễn tự tin

Mỹ thuật

– Vẽ đẹp

– Có năng khiếu vẽ

– Có năng khiếu nặn các con vật

– Vẽ theo mẫu đúng

– Biết phối hợp màu sắc khi vẽ

– Biết trang trí đường diềm, tô màu tự nhiên

– Biết vẽ dáng người, con vật, cốc theo mẫu

– Có năng khiếu vẽ theo chủ đề

– Biết vẽ, nặn các con vật

– Có tính sáng tạo khi vẽ, trang trí.

Thể dục

– Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.

– Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

– Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.

– Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.

– Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.

– Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.

– Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung

– Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung

– Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.

– Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.

– Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.

– Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.

– Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.

– Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.

– Thuộc bài Thể dục phát triển chung.

– Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.

– Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.

– Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.

– Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.

– Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.

– Thực hiện được đi thường theo nhịp.

– Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.

– Biết cách đi thường theo hàng dọc.

– Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.

– Tích cực tham gia tập luyện.

– Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

– Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.

– Tham gia được các trò chơi đúng luật.

– Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.

– Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.

– Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.

– Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.

– Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.

– Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.

– Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.

– Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.

– Tích cực và siêng năng tập luyện.

– Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.

– Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.

– Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.

– Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.

– Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.

– Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.

– Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.

– Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.

– Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.

– Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.

– Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.

– Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.

– Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.

– Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.

– Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

Mẫu nhận xét các môn học theo Thông tư 22

1. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Toán

STT Nội dung nhận xét
1 Tt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 Tt10 Cần tự giác học tập
3 Tt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 Tt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 Tt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 Tt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 Tt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 Tt16 Chưa thuộc bảng cửu chương
9 Tt17 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
10 Tt18 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
11 Tt19 Có cố gắng trong học tập
12 Tt2 Biết giúp bạn học tập
13 Tt20 Có tiến bộ trong học tập
14 Tt21 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
15 Tt22 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
16 Tt23 Hoàn thành công việc được giao
17 Tt24 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
18 Tt25 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
19 Tt26 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
20 Tt27 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
21 Tt28 Tiếp thu bài chậm
22 Tt29 Tiếp thu bài nhanh
23 Tt3 Biết hợp tác với bạn
24 Tt30 Tính toán còn chậm
25 Tt31 Tính toàn còn nhầm lẫn
26 Tt32 Tính toán còn sai sót
27 Tt33 Tính toán nhanh, chính xác
28 Tt34 Tự giác học tập
29 Tt35 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
30 Tt36 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
31 Tt37 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
32 Tt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
33 Tt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
34 Tt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
35 Tt7 Cần tích cực chủ động trong học tập
36 Tt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
37 Tt9 Cần tích cực tự học

2. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Tiếng Việt

STT Nội dung nhận xét
1 TV1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 TV10 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
3 TV11 Cần tích cực tự học
4 TV12 Cần tự giác học tập
5 TV13 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
6 TV14 Chữ viết chưa cẩn thận
7 TV15 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
8 TV16 Chưa chú ý nghe giảng trong giờ học
9 TV17 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 TV18 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
11 TV19 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
12 TV2 Biết giúp bạn học tập
13 TV20 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
14 TV21 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
15 TV22 Có cố gắng trong học tập
16 TV23 Có tiến bộ trong học tập
17 TV24 Đọc to, rõ ràng
18 TV25 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
19 TV26 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
20 TV27 Hoàn thành công việc được giao
21 TV28 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
22 TV29 Kỹ năng phát âm tương đối tốt
23 TV3 Biết hợp tác với bạn
24 TV30 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
25 TV31 Nghe hiểu được các cụm từ liên quan đến chủ điểm
26 TV32 Nhớ từ, vận dụng tốt
27 TV33 Nói và viết được từ và cụm từ quen thuộc
28 TV34 Phát âm tương đối tốt
29 TV35 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
30 TV36 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
31 TV37 Tiếp thu bài chậm
32 TV38 Tiếp thu bài nhanh
33 TV39 Trình bày bài còn ẩu, sai nhiều lỗi chính tả
34 TV4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
35 TV40 Tự giác học tập
36 TV41 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
37 TV42 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
38 TV43 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
39 TV44 Viết chữ đẹp
40 TV45 Viết và nói được từ và cụm từ về trường lớp, sở thích cá nhân
41 TV46 Viết văn sáng tạo
42 TV5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
43 TV6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
44 TV7 Cần rèn đọc nhiều hơn
45 TV8 Cần rèn phát âm nhiều hơn
46 TV9 Cần tích cực chủ động trong học tập

3. Đánh giá gợi ý nhận xét nhanh môn Lịch sử – Địa lí

STT Nội dung nhận xét
1 LSDL1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 LSDL10 Cần tự giác học tập
3 LSDL11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 LSDL12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 LSDL13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 LSDL14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 LSDL15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 LSDL16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 LSDL17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 LSDL18 Có cố gắng trong học tập
11 LSDL19 Có tiến bộ trong học tập
12 LSDL2 Biết giúp bạn học tập
13 LSDL20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 LSDL21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 LSDL22 Hoàn thành công việc được giao
16 LSDL23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 LSDL24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 LSDL25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 LSDL26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 LSDL27 Tiếp thu bài chậm
21 LSDL28 Tiếp thu bài nhanh
22 LSDL29 Tự giác học tập
23 LSDL3 Biết hợp tác với bạ
24 LSDL30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 LSDL31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 LSDL32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 LSDL4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 LSDL5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 LSDL6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 LSDL7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 LSDL8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 LSDL9 Cần tích cực tự học

4. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Khoa học

STT Nội dung nhận xét
1 KH1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 KH10 Cần tự giác học tập
3 KH11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 KH12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 KH13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 KH14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 KH15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 KH16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 KH17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 KH18 Có cố gắng trong học tập
11 KH19 Có tiến bộ trong học tập
12 KH2 Biết giúp bạn học tập
13 KH20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 KH21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 KH22 Hoàn thành công việc được giao
16 KH23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 KH24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 KH25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 KH26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 KH27 Tiếp thu bài chậm
21 KH28 Tiếp thu bài nhanh
22 KH29 Tự giác học tập
23 KH3 Biết hợp tác với bạ
24 KH30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 KH31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 KH32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 KH4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 KH5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 KH6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 KH7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 KH8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 KH9 Cần tích cực tự học

5. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Mĩ thuật

STT Nội dung nhận xét
1 MT1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 MT10 Cần tự giác học tập
3 MT11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 MT12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 MT13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 MT14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 MT15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 MT16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 MT17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 MT18 Có cố gắng trong học tập
11 MT19 Có tiến bộ trong học tập
12 MT2 Biết giúp bạn học tập
13 MT20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 MT21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 MT22 Hoàn thành công việc được giao
16 MT23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 MT24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 MT25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 MT26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 MT27 Tiếp thu bài chậm
21 MT28 Tiếp thu bài nhanh
22 MT29 Tự giác học tập
23 MT3 Biết hợp tác với bạ
24 MT30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 MT31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 MT32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 MT4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 MT5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 MT6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 MT7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 MT8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 MT9 Cần tích cực tự học

6. Đánh giá gợi ý nhận xét môn Kĩ thuật

STT Nội dung nhận xét
1 Kt1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 Kt10 Cần tự giác học tập
3 Kt11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 Kt12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 Kt13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 Kt14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 Kt15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 Kt16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 Kt17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 Kt18 Có cố gắng trong học tập
11 Kt19 Có tiến bộ trong học tập
12 Kt2 Biết giúp bạn học tập
13 Kt20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 Kt21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 Kt22 Hoàn thành công việc được giao
16 Kt23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 Kt24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 Kt25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 Kt26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 Kt27 Tiếp thu bài chậm
21 Kt28 Tiếp thu bài nhanh
22 Kt29 Tự giác học tập
23 Kt3 Biết hợp tác với bạ
24 Kt30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 Kt31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 Kt32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 Kt4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 Kt5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 Kt6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 Kt7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 Kt8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 Kt9 Cần tích cực tự học

7. Đánh giá nhận xét môn Đạo đức

STT Nội dung nhận xét
1 DD1 Biết giữ gìn đồ dùng học tập
2 DD10 Cần tự giác học tập
3 DD11 Chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
4 DD12 Chưa chủ động thắc mắc, phát biểu ý kiến
5 DD13 Chưa chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
6 DD14 Chưa có ý thức tự giác trong nhiệm vụ được giao
7 DD15 Chưa hoàn thành bài tập ở nhà
8 DD16 Chưa tích cực tham gia hoạt động giáo dục
9 DD17 Chuẩn bị đầy đủ đồ dùng học tập
10 DD18 Có cố gắng trong học tập
11 DD19 Có tiến bộ trong học tập
12 DD2 Biết giúp bạn học tập
13 DD20 Hiểu bài và làm bài đầy đủ
14 DD21 Hoàn thành các yêu cầu học tập, rèn luyện ở trường, lớp
15 DD22 Hoàn thành công việc được giao
16 DD23 Hoàn thành nhiệm vụ được giao
17 DD24 Lắng nghe cô giáo giảng trong giờ học
18 DD25 Tập trung, lắng nghe trong giờ học
19 DD26 Thực hiện nghiêm túc nội quy, quy định học tập
20 DD27 Tiếp thu bài chậm
21 DD28 Tiếp thu bài nhanh
22 DD29 Tự giác học tập
23 DD3 Biết hợp tác với bạ
24 DD30 Tự giác tham gia vào công việc nhóm
25 DD31 Tự sắp xếp thời gian học tập hợp lý
26 DD32 Tự tin, chủ động trong các tình huống học tập
27 DD4 Biết tìm kiếm sự trợ giúp khi gặp khó khăn trong học tập
28 DD5 Cần hoàn thành nhiệm vụ được giao
29 DD6 Cần mạnh dạn, tự tin phát biểu ý kiến hơn nữa
30 DD7 Cần tích cực chủ động trong học tập
31 DD8 Cần tích cực tham gia hoạt động giáo dục
32 DD9 Cần tích cực tự học

8. Đánh giá nhận xét môn môn Tự nhiên và Xã hội

  • Chăm học, tiếp thu bài nhanh.
  • Hoàn thành nội dung các bài học ở HKI.
  • Biết giữ vệ sinh và phòng bệnh cho mình và người khác.

9. Đánh giá nhận xét môn Thể dục

  • Tập hợp được theo hàng dọc và biết cách dàn hàng.
  • Thực hiện được các tư thế của tay khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Thực hiện được các tư thế của chân và thân người khi tập Rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Biết cách chơi và tham gia được các Trò chơi.
  • Tập hợp đúng hàng dọc và điểm số đúng.
  • Biết cách chơi, tham gia được các Trò chơi và chơi đúng luật.
  • Thực hiện được bài Thể dục phát triển chung
  • Hoàn thiện bài Thể dục phát triển chung
  • Thực hiện đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng.
  • Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa 1 chân sang ngang.
  • Tham gia được vào các trò chơi. Chơi đúng luật của trò chơi.
  • Biết hợp tác với bạn trong khi chơi.
  • Sáng tạo, linh hoạt trong khi chơi.
  • Thực hiện các động tác theo đúng nhịp hô.
  • Thuộc bài Thể dục phát triển chung.
  • Thực hiện bài Thể dục phát triển chung nhịp nhàng và đúng nhịp hô.
  • Tích cực tập luyện, đoàn kết, kỷ luật, trật tự.
  • Xếp hàng và tư thế đứng nghiêm, nghỉ đúng.
  • Thực hiện được những động tác Đội hình đội ngũ.
  • Biết chào, báo cáo và xin phép khi ra vào lớp.
  • Thực hiện được đi thường theo nhịp.
  • Biết cách chơi và tham gia được Trò chơi.
  • Biết cách đi thường theo hàng dọc.
  • Thực hiện được các động tác Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản.
  • Tích cực tham gia tập luyện.
  • Thực hiện được các bài tập rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
  • Thực hiện được những bài tập phối hợp và khéo léo.
  • Tham gia được các trò chơi đúng luật.
  • Tích cực, sáng tạo trong khi chơi.
  • Tập hợp đúng hàng dọc, điểm số chính xác và biết cách dàn hàng, dồn hàng theo hàng dọc.
  • Biết cách tập hợp hàng ngang, cách dóng hàng và điểm số theo hàng ngang.
  • Đứng nghiêm, nghỉ đúng. Thực hiện quay phải, trái đúng.
  • Thực hiện được đi chuyển hướng phải, trái.
  • Thực hiện được các bài Rèn luyện kỹ năng vận động cơ bản.
  • Linh hoạt, sáng tạo trong học tập.
  • Thực hiện đầy đủ các bài tập trên lớp.
  • Tích cực và siêng năng tập luyện.
  • Thực hiện đúng các động tác cả bài Thể dục phát triển chung với hoa hoặc cờ.
  • Hợp tác, đoàn kết với bạn trong khi chơi.
  • Linh hoạt, sáng tạo trong khi chơi các Trò chơi.
  • Thực hiện các động tác của Bài thể dục đúng phương hướng và biên độ.
  • Phối hợp nhịp nhàng các bộ phận cơ thể khi tập luyện.
  • Hoàn thành các động tác, bài tập, kỹ thuật các môn học.
  • Bước đầu biết ứng dụng một số động tác vào hoạt động và tập luyện.
  • Thực hiện đủ lượng vận động của những bài tập, động tác mới học.
  • Thực hiện được một số bài tập của môn Thể thao tự chọn.
  • Bước đầu biết phối hợp các động tác ném bóng đi xa hoặc trúng đích.
  • Tự tổ chức được nhóm chơi Trò chơi.
  • Thực hiện các động tác đúng phương hướng và biên độ.
  • Điều khiển được chơi trò chơi đơn giản trong nhóm.
  • Vận dụng được một số động tác vào hoạt động học tập và sinh hoạt.
  • Tổ chức được nhóm chơi trò chơi và hướng dẫn được những trò chơi đơn giản.

10. Đánh giá nhận xét môn môn ngoại ngữ

Nhận xét về kiến thức, kĩ năng Môn học và hoạt động giáo dục: Ghi nội dung học sinh vượt trội hoặc điểm yếu cần khắc phục:

  • Hoàn thành rất tốt nội dung bài học.
  • Kỹ năng nghe nói tốt, giọng đọc to, rõ, trôi chảy.
  • Nắm được nội dung bài học.
  • Nắm vững cấu trúc câu, nhớ và hiểu các từ vựng.
  • Các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết tốt.
  • Đọc to, rõ, trôi chảy, hoàn thành bài tập tốt.
  • Hoàn thành khá tốt nội dung các bài học.
  • Biết vận dụng các mẫu câu đã học.
  • Các kỹ năng có tiến bộ.
  • Tăng cường luyện tập thêm về trọng âm và ngữ điệu.
  • Kỹ năng giao tiếp tương đối tốt, chú ý thêm về cử chỉ, điệu bộ, nét mặt.
  • Kỹ năng nghe, nói tốt, cần luyện tập thêm về kỹ năng đọc.
  • Kỹ năng nói sẽ hoàn thiện hơn nếu em biết kết hợp với nét mặt, cử chỉ, điệu bộ và ánh mắt.
  • Cố gắng luyện tập thêm về cách phát âm các từ có đuôi “s/es”, “ed”.
  • Chú ý các âm khó( “r”, “s”, “j”, “z”, “t”, “k”, “c”) trong khi nói hoặc đọc.
  • Tiếp thu kiến thức tốt nhưng sử dụng cấu trúc câu còn chậm.
  • Đọc to, rõ, trôi chảy nhưng học từ vựng còn hạn chế.
  • Cẩn thận khi viết các chữ cái khó (“f”, “z”, “w”, “p”, “j”).
  • Khả năng sử dụng ngôn ngữ còn hạn chế.
  • Cần luyện tập thêm về kỹ năng viết.
  • Sử dụng từ vựng còn chưa tốt, tiếp thu kiến thức còn chậm.
  • Cần rèn luyện thêm về kỹ năng nghe, nói.
  • Sử dụng mẫu câu còn hạn chế.
  • Tiếp thu kiến thức chưa tốt, kỹ năng sử dụng ngôn ngữ yếu.
  • Có tinh thần học tập tích cực nhưng cần rèn thêm về kỹ năng đọc.
  • Sử dụng cấu trúc câu chưa tốt cần chú ý luyện tập thêm.
  • Giọng đọc còn nhỏ, hoàn thành rất tốt các nội dung bài học.
  • Biết vận dụng các mẫu câu nhưng còn chậm.
  • Còn lúng túng khi áp dụng cấu trúc mới.
  • Chậm chạp khi nói. Cần luyện tập thêm
  • Chưa ghi nhớ được từ vựng, cần trau dồi thêm.
  • Kỹ năng nghe còn hạn chế, khi nghe nên chú ý vào các từ khóa.

11. Đánh giá nhận xét môn Mỹ Thuật

  • Sắp xếp được bố cục chặt chẽ, hài hoà, cân đối trong tranh.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, sắm vai được các nhân vật trong tranh.
  • Tạo được nhiều sản phẩm trang trí đẹp, phong phú, sáng tạo.
  • Biết phối hợp màu sắc tươi vui, hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
  • Biết cách và tạo được hình 3D mang tính đặc trưng đúng theo yêu cầu.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, có sáng tạo trong vẽ biểu cảm.
  • Xây dựng được câu chuyện từ nội dung tranh, bài vẽ có tính sáng tạo cao.
  • Vẽ được đặc điểm, hình dáng của vật mẫu, hình vẽ cân đối, chọn màu phù hợp.
  • Áp dụng được các qui tắc trong trang trí, trí tưởng tượng phong phú.
  • Biết trưng bày sản phẩm một cách thu hút, đánh giá được sản phẩm.
  • Biết cảm nhận vẻ đẹp của tác phẩm, biết lựa chọn hình ảnh phù hợp từ ngân hàng hình ảnh.
  • Sắp xếp hình vẽ cân đối, biết chọn màu, vẽ màu phù hợp, hình vẽ gần với mẫu.

12. Đánh giá nhận xét môn Thủ công

  • Nắm chắc các quy trình gấp, cắt, dán các sản phẩm
  • Có năng khiếu gấp, cắt dán biển báo giao thông
  • Có năng khiếu về gấp, cắt dán theo mẫu
  • Có năng khiếu làm dây đeo đồng hồ, làm vòng đeo tay,…
  • Biết gấp, cắt, dán theo quy trình
  • Khéo tay khi làm các sản phẩm thủ công

Lời nhận xét hàng ngày các môn theo thông tư 22

Một số nhận xét hàng ngày môn Toán theo thông tư 22

  • Em đã tóm tắt, giải thành thạo và trình bày khoa học bài toán.
  • Em đã biết cách giải dạng toán này, nhưng em cần rèn thêm tính toán (sai kết quả)
  • Em làm bài nhanh, kĩ năng tính toán tốt, trình bày sạch đẹp. Đáng khen!
  • Em đã cố gắng hoàn thành bài làm, cần quan sát và tính toán cẩn thận hơn.
  • Em làm bài tốt nhưng chữ số viết chưa đẹp, cần viết chữ số cẩn thận hơn.

Một số nhận xét hàng ngày môn Tiếng Việt theo thông tư 22

  • Em viết chữ khá đều nét nhưng nên chú ý viết đúng điểm dừng bút của con chữ … nhé! (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
  • Viết đã đều nét hơn nhưng vẫn chưa đúng điểm đặt bút của chữ … (tuỳ vào con chữ nào hs viết sai để nêu tên).
  • Viết chưa đúng nét khuyết trên của chữ …. (h, l, k, hay b…)
  • Viết nên chú ý nét khuyết dưới của chữ … (g, y) nhé.
  • Viết có tiến bộ nhiều nhưng chú ý bớt gạch xoá nhé!
  • Chú ý nét nối giữa 2 con chữ … để viết cho đúng nhé!
  • Em nên chủ động rèn chữ viết. Nhất là chú ý dựa vào đường kẻ dọc chữ viết thẳng đều hơn nhé!
  • Viết nên chú ý độ rộng nét khuyết trên và độ cao nét móc hai đầu ở chữ h.
  • Chú ý để viết đúng dòng kẻ và độ rộng chữ … nhé!
  • Viết chú ý dựa vào đường kẻ dọc của vở nhé!
  • Viết có tiến bộ nhiều, nhất là đã viết đúng độ cao con chữ.
  • Nên chú ý mẫu chữ … khi viết nhé!
  • Viết có tiến bộ nhưng nên chú ý thêm điểm đặt bút của chữ … nhé!
  • Chữ viết khá đều và đẹp. Nhưng chú ý điểm đặt bút chữ…nhiều hơn nhé!
  • Em còn viết sai khoảng cách giữa các con chữ.
  • Cần viết chữ nắn nót hơn.
  • Cố gắng viết đúng độ cao các con chữ.
  • Bài viết sạch, đẹp, chữ viết khá đều nét.
  • Chú ý viết đúng độ cao con chữ r, s hơn.
  • Em viết nét khuyết trên của con chữ b, h, l, k chưa được đẹp, cần cố gắng hơn.
  • Bài viết có tiến bộ, cần phát huy.
  • Em viết đúng mẫu chữ, nhưng nắn nót thêm chút nữa thì chữ của em sẽ đẹp hơn.
  • Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu.
  • Biết cách trình bày bài, chữ viết tương đối.
  • Chữ viết đều nét, bài viết sạch đẹp.
  • Cần viết đúng độ cao, độ rộng các con chữ.
  • Viết đúng khoảng cách giữa các con chữ hơn.
  • Chú ý trình bày bài viết đúng qui định, sạch đẹp hơn.
  • Có ý thức rèn chữ, giữ vở tốt.
  • Bài viết còn tẩy xóa nhiều, cố gắng viết đúng hơn.
  • Chú ý viết dấu thanh đúng vị trí.
  • Cần rèn chữ, giữ vở sạch hơn nhé!
  • Điểm dừng bút chưa đúng qui định.
  • Chú ý cách nối nét giữa các con chữ.
  • Cố gắng viết chữ đều nét, đẹp hơn nhé!
  • Em viết chưa đúng còn sai chính tả, cần cố gắng hơn.
  • Rèn thêm chữ viết khi ở nhà.
  • Nhìn kĩ để viết đúng mẫu hơn.

* Kể chuyện:

  • Em đã kể được từng đoạn theo nội dung bức tranh, lời kể hấp dẫn. Hợp tác tốt trong nhóm.
  • Kể chuyện hay, phân vai nhân vật tốt.
  • Em đã kể được nội dung câu chuyện nhưng cần cố gắng thể hiện lời của nhân vật.

* Luyện từ và câu:

  • Vốn từ của con rất tốt/ tốt/khá tốt.
  • Vốn từ của con còn hạn chế, cần luyện tìm từ nhiều hơn nhé.

* Nhận xét về phần Câu có thể:

  • Con đặt câu đúng rồi.
  • Con đặt câu hay lắm. Cần phát huy nhé
  • Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu.
  • Em cần chú ý sử dụng dấu ngắt câu.

* Tập làm văn:

  • Con có năng khiếu làm văn lắm.
  • Câu văn hay biết dùng từ ngữ gợi tả tốt
  • Bài văn biết chọn hình ảnh đẹp, từ ngữ đặc sắc.
  • Em cần chú ý trong cách dùng từ, đặt câu nhé.
  • Em cần chú ý sắp xếp các ý trong bài văn nhé…

Mẫu nhận xét năng lực, phẩm chất theo Thông tư 22

Đánh giá nhận xét năng lực

STT Nội dung nhận xét
1 cc1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2 cc10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3 cc11 Chưa tích cực tham gia lao động
4 cc12 Có ý thức giữ vệ sinh chung
5 cc13 Cởi mở, thân thiện
6 cc14 Dễ làm quen và kết bạn
7 cc15 Đi học đều, đúng giờ
8 cc16 Đoàn kết với bạn bè
9 cc17 Hòa thuận với bạn bè
10 cc18 Kính trọng thầy cô
11 cc19 Mạnh dạn trong giao tiếp
12 cc2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13 cc20 Ngoan, lễ phép, trung thực
14 cc21 Ngoan, thật thà, lễ phép
15 cc22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16 cc23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17 cc24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18 cc25 Tôn trọng tình bạn
19 cc26 Tự phục vụ, tự quản tốt
20 cc27 Yêu gia đình và người thân
21 cc28 Yêu quý thầy cô và bạn bè
22 cc29 Yêu thương bạn bè
23 cc3 Biết tham gia việc lớp, việc trường
24 cc30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25 cc4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26 cc5 Cần chấp hành nội quy lớp học
27 cc6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28 cc7 Cần tích cực chủ động trong học tập
29 cc8 Chăm học, chăm làm
30 cc9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

Đánh giá nhận xét phẩm chất

STT Nội dung nhận xét
1 shl1 Biết ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
2 shl10 Chưa mạnh dạn trong giao tiếp
3 shl11 Chưa tích cực tham gia lao động
4 shl12 Có ý thức giữ vệ sinh chung
5 shl13 Cởi mở, thân thiện
6 shl14 Dễ làm quen và kết bạn
7 shl15 Đi học đều, đúng giờ
8 shl16 Đoàn kết với bạn bè
9 shl17 Hòa thuận với bạn bè
10 shl18 Kính trọng thầy cô
11 shl19 Mạnh dạn trong giao tiếp
12 shl2 Biết chia sẻ, giúp đỡ bạn bè
13 shl20 Ngoan, lễ phép, trung thực
14 shl21 Ngoan, thật thà, lễ phép
15 shl22 Quan tâm, yêu thương gia đình và người thân
16 shl23 Thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy
17 shl24 Tính tập trung, kỉ luật chưa cao
18 shl25 Tôn trọng tình bạn
19 shl26 Tự phục vụ, tự quản tốt
20 shl27 Yêu gia đình và người thân
21 shl28 Yêu quý thầy cô và bạn bè
22 shl29 Yêu thương bạn bè
23 shl3 Biết tham gia việc lớp, việc trường
24 shl30 Yêu trường lớp, thầy cô, bạn bè
25 shl4 Cần ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ
26 shl5 Cần chấp hành nội quy lớp học
27 shl6 Cần mạnh dạn chia sẻ trước lớp
28 shl7 Cần tích cực chủ động trong học tập
29 shl8 Chăm học, chăm làm
30 shl9 Chưa chấp hành tốt nội quy của trường, lớp

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button