Tên Lam có ý nghĩa gì?
Tên Lam có ý nghĩa gì? Nếu bạn đang muốn đặt tên con là Lam và vẫn đang thắc mắc về cái tên này, thì hãy cùng Hoàng Thùy Chi About giải mã ý nghĩa tên Lam cũng như tham khảo những tên lót, tên đệm cho tên Lam hay nhất ở bài viết dưới đây nhé.
Giải mã ý nghĩa tên Lam
Ý nghĩa tên Lam là gì?
Theo từ điển Hán Việt thì “Lam” là tên gọi của một loại ngọc quý có màu xanh nước biển. Loại ngọc này thường được làm trang sức cho các vị vua chúa, quý tộc ở Ai Cập, Ba Tư, Ấn Độ… Ngoài ra thì ngọc Lam cũng có tác dụng trị bệnh và đem đến những điều may mắn.
= → Ý nghĩa của tên Lam là chỉ một người con gái có dung mọi xinh đẹp, quý phái, phẩm chất cao sang và có cuộc sống may mắn, hạnh phúc, luôn đem lại những điều tốt lành cho mọi người xung quanh.
Theo thống kê thì con gái tên Lam rất phổ biến, trong khi đó con trai tên Lam lại ít người dùng hơn, chắc cũng bởi một phần ý nghĩa tên Lam hợp với con gái hơn. Tuy nhiên nếu sử dụng từ “Lam” làm tên đệm thì lại phổ biến cho cả nam và nữ, ví dụ: Lam Trường, Lam Dũng, Lam Sơn….
Tên Lam thuộc mệnh gì, hợp với năm nào?
Tên Lam là từ chỉ màu xanh, thuộc mệnh Mộc. Vì vậy những bé hợp với cái tên này là những bé có năm sinh thuộc ngũ hành Hỏa (Mộc sinh Hỏa) hoặc Thủy (Thủy sinh Mộc), đó là các năm: 2024, 2025, 2026, 2027..
Còn những năm sinh khắc với tên bé là năm Kim (Kim khắc Mộc) hoặc Thổ (Mộc khắc Thổ) bạn cần tránh, không nên lựa chọn tên Lam này để đặt tên cho con: 2021, 2021, 2022, 2023…
Các tên đệm cho tên Lam hay nhất
Sau khi nghiên cứu ý nghĩa tên Lam, bạn đã phần nào ưng ý với cái tên này và đang muốn tìm tên lót cho tên Lam, tên đệm cho tên Lam thì dưới đây sẽ là một số gợi ý dành cho bạn:
– Ý nghĩa tên Thanh Lam: “Thanh” trong tiếng Hán – Việt liêm khiết, thanh bạch, còn “Lam” là màu xanh của loại ngọc quý. Ý nghĩa tên Thanh Lan là chỉ người con gái quý giá như ngọc & xinh đẹp, tinh tế, phẩm hạnh trong sạch, thanh cao.
– Ý nghĩa tên Tường Lam: “Tường” trong cát tường, là từ chỉ may mắn, tốt lành. Tên Tường Lam có nghĩa chỉ cô con gái quý giá như ngọc, đem lại may mắn và tốt lành cho mọi người.
– Ý nghĩa tên Ánh Lam: Ánh là thể hiện sự soi rọi, chiếu sáng về 1 tương lai huy hoàng. “Lam” là tên gọi của một loại ngọc. Ánh Lam mang ý nghĩa là sự chiếu sáng của ngọc lam, đem đến những điều tốt lành về một tương lai tươi sáng, rực rỡ.
– Ý nghĩa tên Thảo Lam: Theo nghĩa Hán – Việt, “Thảo” là cỏ, là sự rộng lượng, tốt bụng, sự hiếu thảo. Vậy tên đệm cho con gái tên Lam này là một cái tên hay, nhẹ nhàng, miêu tả người đẹp từ ngoại hình đến tính cách.
– Ý nghĩa tên Quỳnh Lam: Quỳnh là hoa quỳnh, một loại hoa chuyên nở vào ban đêm. Vì vậy, tên Quỳnh Lam là chỉ cô gái xinh đẹp, luôn tỏa sáng ở bất cứ hoàn cảnh nào, hệt như ngọc quý.
– Ý nghĩa tên Nhật Lam: Nhật là từ chỉ mặt trời, cũng là từ chỉ ban ngày. Lam là ngọc quý, vì vậy tên Nhật Lam có nghĩ là viên ngọc sáng rực như ánh mắt trời, đem đến những khởi đầu mới đầy tốt lành.
– Ý nghĩa tên Bảo Lam: Bảo là của quý, Lam là ngọc. Bảo Lam – tên lót cho tên Lam này có nghĩa là con quý giá như viên ngọc quý & mang đến may mắn cho mọi người.
– Ý nghĩa tên Nhã Lam: Nhã trong từ nhã nhặn, tên Nhã Lam là tên hay cho con gái chỉ cô gái dịu dàng, đoan trang, có cốt cách cao sang như ngọc quý.
– Ý nghĩa tên Bích Lam: “Bích” & “Lam” đều là tên gọi của những loài ngọc quý. Tên “Bích Lam” hội đủ những mong muốn tốt đẹp từ tâm tính đến ngoại hình mà cha mẹ dành cho con.
– Ý nghĩa tên Ngọc Lam: Tên “Ngọc Lam” thể hiện sự yêu quý, hãnh diện & trân trọng mà cha mẹ dành cho con cái. “Ngọc Lam” mang ý nghĩa con là viên ngọc quý cao sang. Khi đặt tên “Ngọc Lam” là bố mẹ mong cho con có dung mạo xinh đẹp, phong cách quý phái, cao sang, tâm hồn trong sáng như ngọc & luôn gặp may mắn, an lành.
– Ý nghĩa tên Giang Lam: “Giang” có nghĩa là sông , “Lam” là màu xanh may mắn. “Giang Lam” mang ý nghĩa con như dòng sông xanh, xinh đẹp, thơ mộng và luôn gặp may mắn
– Ý nghĩa tên Tiểu Lam: Tiểu trong tiếng Hán Việt là nhỏ & Lam là ngọc may mắn. Tiểu Lam có nghĩa là viên ngọc xinh đẹp nhỏ nhắn, đáng yêu & thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con luôn gặp may mắn trong cuộc sống.
– Ý nghĩa tên Hải Lam: Hải là biển, Lam là ngọc, ý nghĩa tên Hải Lam muốn miêu tả con như viên ngọc quý giá ngoài khơi xa.
– Ý nghĩa tên Hiểu Lam: “Lam” là ngọc & “Hiểu” là am tường, thông thái. Tên “Hiểu Lam” nhằm để chỉ con là người có dung mạo xinh đẹp, cốt cách cao sang, tâm hồn trong sáng và bản tính thông minh, hiểu biết, sống có lý lẽ
– Ý nghĩa tên Hoàng Lam: “Hoàng” có nghĩa là màu vàng. “Lam” màu xanh trộn giữa màu xanh da trời và màu vàng. Tên Hoàng Lam với ý nghĩa là sự hài hòa của đất trời.”
– Ý nghĩa tên Khánh Lam: tên đệm cho tên Lam này chỉ người con gái luôn vui vẻ, yêu đời, tương lai của con sau này luôn bình an và tốt đẹp như ngọc quý.
– Ý nghĩa tên Hạ Lam: cô con gái xinh xắn, mang vẻ đẹp yêu kiều như màu xanh của mùa hạ chính là ý nghĩa của tên lót cho tên Lam này.
– Ý nghĩa tên Kiều Lam: Theo tiếng Hán, tên “Kiều” mang ý nghĩa là người con gái xinh đẹp. Tên Kiều Lam có nghĩa con gái xinh đẹp như loài ngọc & mang đế may mắn tốt lành cho mọi người.
– Ý nghĩa tên Phương Lam: “Phương” theo nghĩa Hán Việt là cỏ thơm, Phương Lam mang ý nghĩa là cỏ thơm may mắn, là mong con luôn được may mắn, phúc đức và lưu giữ được hương thơm, tiếng tốt lâu bền.
– Ý nghĩa tên Trúc Lam: “Trúc”: là cây thuộc họ tre, biểu tượng cho người quân tử, sự thanh cao, ngay thẳng, trung thực, thật thà. Tên “Trúc Lam” gợi lên vẻ đẹp thanh cao cùng bản tính trung thực, thật thà trong tâm hồn và còn thể hiện mong muốn con luôn gặp may trong cuộc sống.
– Ý nghĩa tên Tuyền Lam: “Tuyền” theo Hán việt là suối, Tuyền Lam chỉ một dòng suối xanh biếc. Con gái tên Lam này là cha mẹ gửi gắm ước mơ mong cuộc đời con sau này sẽ trong sáng, thanh cao, bình dị như dòng suối trong xanh.
Tham khảo thêm một số bài viết liên quan khác:
- Ý nghĩa tên San là gì?
- Ý nghĩa tên Tường là gì?
- Ý nghĩa tên Cát là gì?
Trên đây là ý nghĩa tên Lam kèm một số tên đệm cho tên Lam hay nhất. Mong rằng qua bài viết này, bạn đã lựa chọn được một cái tên thật ưng ý cho con gái tên Lam nhé. Chúc bạn thành công và gia đình luôn may mắn, hạnh phúc.