Hướng dẫn giáo viên

Khối B gồm những môn nào? Khối B gồm những ngành nào?

Khối B gồm những môn nào? Khối B gồm những ngành nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Hoàng Thùy Chi About sẽ giới thiệu đến bạn đọc toàn bộ thông tin về khối B, các ngành khối B dễ xin việc nhất.

Khối B là một trong những khối có tỉ lệ học sinh đăng ký nguyện vọng rất cao. Ngoài khối B truyền thống với 3 môn Toán, Hóa, Sinh thì hiện nay khối B đã được phát triển thành nhiều tổ hợp môn khác nhau. Điều này giúp cho thí sinh có thêm nhiều lựa chọn phù hợp với năng lực của bản thân. Bên cạnh đó các xem thêm: Khối C gồm những ngành nào, khối D gồm những ngành nào. 

1. Khối B là gì?

Khối B truyền thống gồm 3 môn là: Toán học – Hóa học – Sinh học

Tuy nhiên từ năm 2017 Bộ GD&ĐT đã phát triển khối B mở rộng ra thêm nhiều môn khác.

2. Tổ hợp khối B

Môn Sinh học, Hóa học có thể thay thế bằng các môn Lịch Sử, Địa lý, Ngữ Văn, Giáo dục công dân, Khoa học xã hội… Cụ thể, các tổ hợp môn thi khối B như sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học
  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử
  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí
  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn
  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân
  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội
  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

3. Khối B gồm những ngành nào

Hiện nay, khối B mang lại cho thí sinh cơ hội làm việc trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ y khoa đến thú y, môi trường,… Dưới đây là bảng thống kê chi tiết những ngành học thuộc các tổ hợp môn thi khối B:

a. Nhóm ngành Sức khỏe

Ngành
Y khoa
Răng – Hàm – Mặt
Điều dưỡng
Dược học
Kỹ thuật xét nghiệm y học
Kỹ thuật hình ảnh y học
Dinh dưỡng
Y tế công cộng
Quản lý bệnh viện
Kỹ thuật phục hồi chức năng
Y Đa khoa
Y học cổ truyền
Kỹ thuật phục hình răng
Y học dự phòng

b. Nhóm Công nghệ Kỹ thuật

Ngành
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
Công nghệ kỹ thuật môi trường
Công nghệ kỹ thuật tài nguyên nước
Công nghệ may
Công nghệ kỹ thuật hóa học

c. Nhóm ngành Môi trường và bảo vệ môi trường

Ngành
Quản lý đất đai
Quản lý tài nguyên và môi trường
Quản lý biển

d. Nhóm ngành Khoa học sự sống

Ngành
Sinh học
Công nghệ sinh học
Sinh học ứng dụng
Kỹ thuật sinh học

e. Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Ngành
Tâm lý học giáo dục
Tâm lý học

g. Nhóm ngành Khoa học tự nhiên

Ngành
Khoa học môi trường

h. Nhóm ngành Nông Lâm nghiệp và Thủy sản

Ngành
Nuôi trồng thủy sản
Chăn nuôi
Nông nghiệp
Lâm sinh
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
Khoa học cây trồng
Phát triển nông thôn
Bảo vệ thực vật
Khai thác thủy sản
Bệnh học thủy sản
Quản lý tài nguyên rừng
Quản lý thủy sản
Lâm nghiệp đô thị
Lâm học
Khuyến nông
Nông học

i. Nhóm ngành Thú y

Ngành thú y

k. Nhóm ngành sản xuất và chế biến

Ngành
Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm
Công nghệ sau thu hoạch
Công nghệ thực phẩm
Công nghệ chế biến lâm sản
Công nghệ chế biến thủy sản
Kỹ thuật thực phẩm

4. Các trường Đại học khối B

a. Danh sách trường Đại học miền Bắc

Tên Trường
Đại học Y Hà Nội Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự
Đại học Bách Khoa Hà Nội Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự
Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam Đại học Y Dược Thái Bình
Đại học Y Tế Công Cộng Đại học Thái Bình
Đại học Kiến Trúc Hà Nội Đại học Y Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên
Đại học Công Nghiệp Hà Nội Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên
Khoa Y Dược – Đại học Quốc Gia Hà Nội Khoa Quốc Tế – Đại học Thái Nguyên
Đại học Giáo Dục – Đại học Quốc Gia Hà Nội Đại học Sư Phạm Thái Nguyên
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên
Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp Đại học Nông Lâm Thái Nguyên
Đại học Công Nghệ Đông Á Đại học Y Hải Phòng
Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội Đại học Hải Phòng
Đại học Kinh Tế Quốc Dân Đại học Dân Lập Hải Phòng
Đại học Sư Phạm Hà Nội 2 Đại học Công Nghiệp Việt Trì
Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Đại học Thăng Long Đại học Hải Dương
Học viện Nông Nghiệp Việt Nam Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định
Đại học Dân Lập Phương Đông Đại học Điều Dưỡng Nam Định
Đại học Mỏ Địa Chất Đại học Hạ Long
Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) Đại học Sao Đỏ
Đại học Hòa Bình Đại học Hùng Vương
Đại học Sư Phạm Hà Nội Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên
Đại học Thủ Đô Hà Nội Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương
Đại học Thành Đô Đại học Tân Trào
Đại học Nguyễn Trãi Đại học Đại Nam
Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội Đại học Dân Lập Đông Đô

b. Danh sách trường Đại học miền Trung

Tên trường
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng
Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng Đại học Tây Nguyên
Khoa Công Nghệ – Đại học Đà Nẵng Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng Đại học Quy Nhơn
Đại học Sư Phạm – Đại học Huế Đại học Kinh Tế Nghệ An
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế Đại học Duy Tân
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận Đại học Dân Lập Phú Xuân
Đại học Buôn Ma Thuột Đại học Công Nghệ Vạn Xuân
Đại học Y Khoa Vinh Đại học Hà Tĩnh
Đại học Công Nghiệp Vinh Đại học Vinh
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh
Đại học Quang Trung Đại học Khánh Hòa
Đại học Hồng Đức Đại học Phan Châu Trinh
Đại học Đà Lạt Đại học Yersin Đà Lạt
Đại học Nha Trang Đại học Khoa Hoc – Đại học Huế
Đại học Quảng Bình Đại học Y Dược – Đại học Huế
Đại học Phạm Văn Đồng Đại học Sư Phạm – Đại học Đà Nẵng
Đại học Quảng Nam Đại học Bách Khoa – Đại học Đà Nẵng

c. Danh sách trường Đại học miền Nam

Tên trường
Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM Đại học Quốc Tế Hồng Bàng
Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch Đại học Văn Hiến
Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu
Đại học Y Dược Cần Thơ Đại học Bình Dương
Khoa Y – ĐHQG TPHCM Đại học Bạc Liêu
Đại học Y Dược TPHCM Đại học Công Nghệ Đồng Nai
Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM Đại học Cửu Long
Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM Đại học Hùng Vương TPHCM
Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM Đại học Lạc Hồng
Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn Trường Cao đẳng Dược TPHCM
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM Đại học Công Nghệ Miền Đông
Đại học Sư Phạm TPHCM Đại học Nam Cần Thơ
Đại học Mở TPHCM Đại học Công Nghệ Sài Gòn
Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM Đại học Tây Đô
Đại học Nông Lâm TPHCM Đại học Văn Lang
Đại học Công Nghiệp TPHCM Đại học Quốc Tế Miền Đông
Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM Đại học Cần Thơ
Đại học An Giang Đại học Xây Dựng Miền Tây
Đại học Sài Gòn Đại học Thủ Dầu Một
Đại học Tôn Đức Thắng Đại học Võ Trường Toản
Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long Đại học Tiền Giang
Đại học Đồng Tháp Đại học Đồng Nai
Đại học Trà Vinh Đại học Kiên Giang

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button