Hướng dẫn giáo viên

Khối D gồm những ngành nào?

Khối D gồm những môn nào? Khối D gồm những ngành nào? Là câu hỏi được rất nhiều phụ huynh và các em học sinh quan tâm. Chính vì vậy trong bài viết dưới đây Hoàng Thùy Chi About sẽ giới thiệu đến bạn đọc toàn bộ thông tin về khối D, các ngành khối D dễ xin việc nhất.

Khối D là một trong những khối thi đại học có nhiều ngành nghề nhất về các lĩnh vực như: kỹ thuật, công nghệ thông tin, luật, ngoại ngữ, kinh tế – tài chính – quản trị… Với việc mở rộng tổ hợp xét tuyển các thí sinh có thể đăng ký vào một ngành bằng nhiều tổ hợp để tăng cơ hội trúng tuyển vào ngôi trường mình yêu thích. Bên cạnh đó các em tham khảo thêm Khối C gồm những ngành nào?

1. Khối D gồm những môn nào?

Khối D truyền thống gồm 3 môn là: Toán học – Ngữ văn – Ngoại ngữ

Tuy nhiên từ năm 2017 Bộ GD&ĐT đã phát triển khối D cũ thành 99 khối xét tuyển theo thứ tự từ d01 đến d99. Trong đó, môn thi Ngoại ngữ được phân chia ra thành nhiều tổ hợp các khối thi đại học như khối d1 (Tiếng Anh), khối d2 (Tiếng Nga), khối d3 (Tiếng Pháp), khối d4 (Tiếng Trung)… Thí sinh có thể kết hợp thi khối C và khối D để tăng tỷ lệ trúng tuyển vào ngành, trường đại học mình mong muốn.

2. Các tổ hợp môn thi khối D

Tên khối Môn thi
Khối D01 Ngữ Văn – Toán – Tiếng Anh
Khối D02 Ngữ Văn – Toán – Tiếng Nga
Khối D03 Ngữ Văn – Toán – Tiếng Pháp
Khối D04 Ngữ Văn – Toán – Tiếng Trung
Khối D05 Ngữ Văn – Toán – Tiếng Đức
Khối D06 Ngữ Văn – Toán – Tiếng Nhật
Khối D07 Toán – Hóa – Tiếng Anh
Khối D08 Toán – Sinh – Tiếng Anh
Khối D09 Toán – Lịch Sử – Tiếng Anh
Khối D10 Toán – Địa Lý – Tiếng Anh
Khối D11 Ngữ Văn – Lý – Tiếng Anh
Khối D12 Ngữ Văn – Hóa – Tiếng Anh
Khối D13 Ngữ Văn – Sinh – Tiếng Anh
Khối D14 Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Anh
Khối D15 Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Anh
Khối D16 Toán – Địa Lý – Tiếng Đức
Khối D17 Toán – Địa Lý – Tiếng Nga
Khối D18 Toán – Địa Lý – Tiếng Nhật
Khối D19 Toán – Địa Lý – Tiếng Pháp
Khối D20 Toán – Địa Lý – Tiếng Trung
Khối D21 Toán – Hóa – Tiếng Đức
Khối D22 Toán – Hóa – Tiếng Nga
Khối D23 Toán – Hóa – Tiếng Nhật
Khối D24 Toán – Hóa – Tiếng Pháp
Khối D25 Toán – Hóa – Tiếng Trung
Khối D26 Toán – Lý – Tiếng Đức
Khối D27 Toán – Lý – Tiếng Nga
Khối D28 Toán – Lý – Tiếng Nhật
Khối D29 Toán – Lý – Tiếng Pháp
Khối D30 Toán – Lý – Tiếng Trung
Khối D31 Toán – Sinh – Tiếng Đức
Khối D32 Toán – Sinh – Tiếng Nga
Khối D33 Toán – Sinh – Tiếng Nhật
Khối D34 Toán – Sinh – Tiếng Pháp
Khối D35 Toán – Sinh – Tiếng Trung
Khối D41 Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Đức
Khối D42 Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Nga
Khối D43 Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Nhật
Khối D44 Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Pháp
Khối D45 Ngữ Văn – Địa Lý – Tiếng Trung
Khối D52 Ngữ Văn – Lý – Tiếng Nga
Khối D54 Ngữ Văn – Lý – Tiếng Pháp
Khối D55 Ngữ Văn – Lý – Tiếng Trung
Khối D61 Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Đức
Khối D62 Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Nga
Khối D63 Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Nhật
Khối D64 Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Pháp
Khối D65 Ngữ Văn – Lịch Sử – Tiếng Trung
Khối D66 Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Anh
Khối D68 Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Nga
Khối D69 Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Nhật
Khối D70 Ngữ Văn – GDCD – Tiếng Pháp
Khối D72 Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Anh
Khối D73 Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Đức
Khối D74 Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Nga
Khối D75 Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Nhật
Khối D76 Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Pháp
Khối D77 Ngữ Văn – KHTN – Tiếng Trung
Khối D78 Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Anh
Khối D79 Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Đức
Khối D80 Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Nga
Khối D81 Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Nhật
Khối D82 Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Pháp
Khối D83 Ngữ Văn – KHXH – Tiếng Trung
Khối D84 Toán – GDCD – Tiếng Anh
Khối D85 Toán – GDCD – Tiếng Đức
Khối D86 Toán – GDCD – Tiếng Nga
Khối D87 Toán – GDCD – Tiếng Pháp
Khối D88 Toán – GDCD – Tiếng Nhật
Khối D90 Toán – KHTN – Tiếng Anh
Khối D91 Toán – KHTN – Tiếng Pháp
Khối D92 Toán – KHTN – Tiếng Đức
Khối D93 Toán – KHTN – Tiếng Nga
Khối D94 Toán – KHTN – Tiếng Nhật
Khối D95 Toán – KHTN – Tiếng Trung
Khối D96 Toán – KHXH – Tiếng Anh
Khối D97 Toán – KHXH – Tiếng Pháp
Khối D98 Toán – KHXH – Tiếng Đức
Khối D99 Toán – KHXH – Tiếng Nga

3. Khối D gồm những ngành nào?

Với 99 tổ hợp môn xét tuyển, khối D có rất nhiều ngành mà thí sinh có thể sử dụng để theo đuổi ngành nghề mà mình yêu thích. Dưới đây là danh sách chi tiết mời các bạn theo dõi.

STT Tên Ngành
Nhóm ngành Kinh tế – Tài chính – Quản trị
1 Công tác xã hội
2 Hệ thống thông tin quản lý
3 Kế toán
4 Kinh doanh quốc tế
5 Kinh tế
6 Quản trị kinh doanh
7 Quản trị nhân lực
8 Tài chính – ngân hàng
9 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
10 Quản trị khách sạn
11 Quản trị kinh doanh
12 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
13 Quản trị nhân lực
14 Quản trị văn phòng
Nhóm ngành Công nghệ
1 Công nghệ Hàn
2 Công nghệ kĩ thuật địa chất
3 Công nghệ kĩ thuật môi trường
4 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
5 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
6 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
9 Công nghệ kỹ thuật máy tính
10 Công nghệ kỹ thuật xây dựng
11 Công nghệ may
12 Công nghệ sợi, dệt
13 Công nghệ thiết bị trường học (NSP)
14 Công nghệ thông tin
15 Công nghệ đa phương tiện
16 Công nghệ thực phẩm
17 Truyền thông và mạng máy tính
Nhóm ngành Sư Phạm
1 Giáo dục mầm non
2 Giáo dục tiểu học
3 Sư phạm Âm nhạc
4 Sư phạm Địa lí
5 Sư phạm Lịch sử
6 Sư phạm Mỹ thuật
7 Sư phạm Ngữ văn
8 Sư phạm Sử
9 Sư phạm tiếng Anh
10 Sư phạm tiếng Anh
11 Sư phạm tiếng Đức
12 Sư phạm tiếng Nga
13 Sư phạm tiếng Nhật
14 Sư phạm tiếng Pháp
15 Sư phạm tiếng Trung
16 Sư phạm Tin học
17 Sư phạm Văn
18 Tâm lý học
Nhóm ngành Luật
1 Luật hàng hải
2 Luật kinh doanh
3 Luật kinh tế
4 Luật quốc tế
5 Luật thương mại quốc tế
Nhóm ngành Ngoại Ngữ
1 Ngôn ngữ Đức
2 Ngôn ngữ Hàn Quốc
3 Ngôn ngữ Nga
4 Ngôn ngữ Nhật
5 Ngôn ngữ Tây Ban Nha
6 Ngôn ngữ Thái Lan
Nhóm Ngành Khác
1 Báo chí
2 Bảo hiểm
3 Nhóm ngành Nông – Lâm
4 Chính trị học
5 Dịch vụ thú y
6 Điều tra hình sự
7 Điều tra trinh sát
8 Đông Nam Á học
9 Du lịch
10 Marketing
11 Quan hệ quốc tế
12 Quản lí đất đai
13 Quản lí hành chính về trật tự xã hội
14 Quản lí nhà nước về An ninh-Trật tự
15 Quản lí tài nguyên và môi trường
16 Quản lí văn hoá
17 Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân
18 Quản lý công nghiệp
19 Quản lý tài nguyên rừng
20 Quản lý xây dựng
21 Quốc tế học
22 Thiết kế đồ họa…
23 Truyền thông
24 Việt Nam học
….

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button