Tư vấn tuyển sinh

Khối D96, D97, D98, D99 là gì? Gồm những môn nào? Xét ngành nào, trường nào?

Trước khi bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT, mỗi thí sinh dĩ nhiên sẽ có những lựa chọn riêng về tổ hợp các môn thi. Nếu bạn vẫn đang loay hoay không biết chọn khối thi nào cho phù hợp với năng lực của bản thân thì trong bài viết dưới đây, Hoàng Thùy Chi About sẽ giới thiệu đến bạn một vài khối được phát triển từ khối D bao gồm các khối D96, D97, D98, D99. Hãy xem bản thân có thật sự yêu thích các ngành học thuộc khối thi này không và đưa ra lựa chọn đúng đắn nhé.

Khối D96, D97, D98, D99 gồm những môn nào?

Tương tự như hầu hết các khối được phát triển từ khối D, các khối D96, D97, D98, D99 cũng bao gồm cả môn tự nhiên và môn xã hội. Cụ thể như sau:

D96: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Anh

D97: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Pháp

D98: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Đức

D99: Toán, Khoa học xã hội, Tiếng Nga

Khối D96, D97, D98, D99 gồm những ngành nào?

Đối với khối D96, bạn có rất nhiều ngành học thuộc nhiều lĩnh vực khác nhau để lựa chọn. Trong đó có các nhóm ngành liên quan đến công nghệ kỹ thuật, nhân văn, báo chí và thông tin,… Ở tổ hợp môn D97, bạn có thể lựa chọn các ngành học như quản trị kinh doanh, kế toán,… thuộc nhóm ngành kinh doanh và quản lý. Riêng 2 khối còn lại là D98 và D99 ít có sự đa dạng về ngành nghề hơn. Khi thi vào 2 khối này, bạn chỉ có thể theo học ngành kỹ thuật xây dựng thuộc nhóm ngành kiến trúc và xây dựng.

khối D96, D97, D98, D99Có thể xét tuyển những ngành nào với các khối kể trên?

Nhóm ngành Nhân văn

Ngành Khối
Ngôn ngữ Hàn Quốc D96
Ngôn ngữ Anh D96, D97
Tiếng Anh thương mại D96
Ngôn ngữ Nhật D96
Ngôn ngữ Nga D96
Ngôn ngữ Pháp D96
Ngôn ngữ Thái Lan D96
Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam D96
Quản lý văn hóa D96
Văn hóa học D96

Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Ngành Khối
Kế toán D96, D97
Tài chính – Ngân hàng D96
Quản trị kinh doanh D96, D97
Kinh doanh quốc tế D96, D97
Marketing D96, D97
Hệ thống thông tin quản lý D96, D97
Bất động sản D96
Quản trị văn phòng D96

Nhóm ngành Du lịch, Khách Sạn, Thể Thao và dịch vụ cá nhân

Ngành Khối
Quản trị khách sạn D96
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D96, D97
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống D96
Du lịch D96

Nhóm ngành Sản xuất và Chế biến

Ngành Khối
Công nghệ sau thu hoạch D96

Nhóm ngành Báo chí và Thông tin

Ngành Khối
Kinh doanh xuất bản phẩm D96
Liên thông thư viện D96
Quản lý thông tin D96
Truyền thông đa phương tiện D96
Thông tin – thư viện D96
Bảo tàng học D96
Báo chí D96

Nhóm ngành Pháp luật

Ngành Khối
Luật D96

Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Ngành Khối
Kinh tế  D96
Quốc tế học D96
Đông phương học D96
Quản lý nhà nước D96
Việt Nam học D96
Nhật Bản học D96
Kinh tế phát triển D96

Nhóm ngành Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản

Ngành Khối
Nuôi trồng thủy sản D96

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Ngành Khối
Sư phạm Tiếng Anh D96
Sư phạm Tiếng Pháp  D96
Sư phạm Tiếng Trung D96
Giáo dục Tiểu học D96

Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin

Ngành Khối
Kỹ thuật phần mềm D96
An toàn thông tin D96
Tin học và kỹ thuật máy tính D96
Công nghệ thông tin D96

Nhóm ngành Nghệ thuật, Mỹ thuật

Ngành Khối
Thiết kế đồ họa D96

Nhóm ngành Kiến trúc và Xây dựng

Ngành Khối
Kỹ thuật xây dựng D96, D97, D98, D99

Nhóm ngành Kỹ thuật

Ngành Khối
Kỹ thuật cơ khí D96

Nhóm ngành Công nghệ kỹ thuật

Ngành Khối
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử D96
Công nghệ kỹ thuật ô tô D96
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông D96

Nhóm ngành Môi trường và Bảo vệ môi trường

Ngành Khối
Quản lý đất đai D96
Quản lý tài nguyên và môi trường D96

Nhóm ngành Dịch vụ vận tải

Ngành Khối
Quản lý hoạt động bay D96

Điểm chuẩn của các khối D96, D97, D98, D99 là bao nhiêu?

Năm 2020, không có trường đại học nào xét tuyển theo 2 khối D98 và D99. Về điểm chuẩn, chỉ riêng khối D96 có áp dụng hình thức xét học bạ. Khối D97 chỉ xét tuyển dựa vào kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.. Dưới đây là bảng hệ thống lại điểm chuẩn của các khối D96 và D97:

Khối Xét điểm THPTQG Xét học bạ
D96 14 – 31.75 điểm

  • Một số ngành có yêu cầu riêng về thứ tự nguyện vọng và điểm số môn NN
  • Một số ngành lấy thang điểm 40
20 – 21.65 điểm
D97 17 – 18 điểm Không xét

Những trường nào đào tạo khối D96, D97, D98, D99?

Ngoài điểm chuẩn thì vấn đề trường đào tạo cũng được rất nhiều học sinh quan tâm. Dưới đây là danh sách những trường đào tạo cử nhân các ngành học thuộc các khối D96, D97, D98, D99:

Trường Khối
Đại Học Kinh Tế TPHCM D96
Đại Học Ngân Hàng TPHCM D96
Đại Học Tài Chính Marketing D96
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM D96
Đại Học Kinh Tế – Đại Học Đà Nẵng D96
Đại Học Mở TPHCM D96
Khoa Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia Hà Nội D96, D97
Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng D96
Đại Học Đà Lạt D96
Đại Học Thành Đô D96
Đại Học Dân Lập Phú Xuân D96
Đại Học Công Nghệ Vạn Xuân D96
Đại Học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1) D96
Khoa Quốc Tế – Đại Học Thái Nguyên D96
Đại Học Quang Trung D96
Đại Học Nha Trang D96., D97
Đại Học FPT D96
Học Viện Hàng Không Việt Nam D96
Đại Học Văn Hóa Hà Nội D96
Đại Học Công Nghệ Sài Gòn D96, D97, D98, D99
Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Đà Nẵng D96
Đại Học Sư Phạm TPHCM D96
Đại Học Phạm Văn Đồng D96
Đại Học Văn Hóa, Thể Thao và Du Lịch Thanh Hóa D96

Kết luận

Trên đây là những kiến thức cần nắm trước khi quyết định thi tuyển vào các khối D96, D97, D98, D99. Nếu cảm thấy những khối thi này phù hợp với năng lực của bản thân thì hãy ôn luyện thật tốt những môn có trong tổ hợp thi để thật sự tự tin trước khi bước vào kỳ thi quan trọng. Chúc các bạn thành công trong tương lai.

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button