Bài tập Toán lớp 3: Bảng đơn vị đo độ dài
Lý thuyết Bảng đơn vị đo độ dài
Bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị đo độ dài?
A. ki-lô-mét | B. mét | C. lít | D. đề-xi-mét |
Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 1dm = ….mm là?
A. 1 | B. 0 | C. 10 | D. 100 |
Câu 3: Kết quả phép tính 6dm + 14dm là:
A. 20dm | B. 24dm | C. 27dm | D. 30dm |
Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 5dm3cm = ….cm là?
A. 53 | B. 50 | C. 3 | D. 503 |
Câu 5: Chu vi tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 4m, 3m2dm và 36dm là:
A. 100dm | B. 110dm | C. 108dm | D. 120dm |
Bài tập tự luận
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
3m4cm = ….cm | 2km = …hm | 9dm4cm = … cm | 6dm = ….mm |
5hm = …m | 4m7dm = …dm | 6m3cm = …cm | 70cm = …dm |
Bài 2: Tính:
20dam + 13dam | 45hm – 19hm | 170m + 15m |
320cm – 50cm | 16dm x 7 | 84dm : 3 |
Bài 3: Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm:
3dm4cm …30cm | 4hm5dam … 50dam | 15dm … 1m5dm |
6m4cm…600cm | 5dm4cm … 54cm | 7m6cm … 7m5cm |
Lời giải bài tập Bảng đơn vị đo độ dài
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 |
C | D | A | A | C |
Bài tập tự luận
Bài 1:
3m4cm = 304cm | 2km = 20hm | 9dm4cm = 94cm | 6dm = 600mm |
5hm = 500m | 4m7dm = 47dm | 6m3cm = 603cm | 70cm = 7dm |
Bài 2:
20dam + 13dam = 33dam | 45hm – 19hm = 26hm | 170m + 15m = 185m |
320cm – 50cm = 270cm | 16dm x 7 = 112dm | 84dm : 3 = 28dm |
Bài 3:
3dm4cm > 30cm | 4hm5dam | 15dm = 1m5dm |
6m4cm > 600cm | 5dm4cm = 54cm | 7m6cm > 7m5cm |
Lý thuyết về Đo lường và đơn vị đo lường
1 thế kỉ = 100 năm; 1 năm = 12 tháng; 1 tuần = 7 ngày; 1 ngày = 24 giờ; 1 giờ = 60 phút; 1 phút = 60 giây.
Bài 1.
1 giờ bằng 60 phút. Hỏi 6 giờ bằng bao nhiêu phút?
Bài 2.
Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Kim giờ quay được 1 vòng thì kim phút quay được số vòng là:
A. 1 vòng
B. 12 vòng
C. 24 vòng
D. 13 vòng
Bài 3. Ghi lại chữ đặt trước câu trả lời đúng:
2 giờ 30 phút [ ] 230 phút. Dấu thích hợp điền vào ô trống là:
A. >
B.
C. =
D. Không có dấu nào
Bài 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 20kg =……….. gam
b. 36 tấn =……. tạ
c. 10OOg =….. kg
d. 2000kg =….. tạ
Bài 5. Mỗi tuần có 7 ngày, hỏi:
a. 7 tuần có bao nhiêu ngày?
b. 140 ngày bằng bao nhiêu tuần?
c. 200 ngày bằng bao nhiêu tuần?
Bài 6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Ngày mai của hôm qua là:
A. hôm kia
B. hôm nay
C. ngày mai
Bài 7. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Những tháng trong năm có 30 ngày là:
A. 4, 7,9, 11.
B. 5, 6, 9, 11.
C . 4, 6, 9, 11.
Bài 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 5cm =……… cm b) 6km 4m =……… m
b. 5m 4dm =…….. dm……………….. d) 7cm 6mm =…… mm
Bài 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m 4dm =…….. dm………………..
b. 72 tấn 3 tạ =……………. tạ
c. 9m 15cm =…… cm………………..
d. 5 tấn 62 yến =………. yến
e. 7km 6m =………. m………………..
f. 4yến9kg=……………. kg
Bài 10. Trong một năm, những tháng dương lịch nào có 31 ngày?
Đáp án Bài tập Đo lường và đơn vị đo lường
Bài 1.
Đáp số: 360 phút.
Bài 2.
B. 12 vòng
Bài 3.
B.
Bài 4.
a. 20kg = 20 000g
b. 36 tấn = 360 tạ
c. 1000g = 1 kg
d. 2000kg = 20 tạ
Bài 5.
a) 7 tuần có số ngày là:
7 × 7 =49 (ngày)
b) 140 ngày bằng số tuần là:
140 : 7 = 20 (tuần)
c) Ta có:
200 : 7 = 28 dư 4
Vậy 200 ngày bằng 28 tuần 4 ngày
Đáp số:
a) 49 ngày;
b) 20 tuần;
c) 28 tuần 4 ngày.
Bài 6.
B. Hôm nay
Bài 7.
C. 4, 6, 9, 11
Bài 8.
a. 8m 5cm = 805cm
b. 5m 4dm = 54dm
c. 6km 4m = 6004m
d. 7cm 6mm = 76mm
Bài 9.
a. a) 8m 4dm = 84dm
b. 72 tấn 3 tạ = 723 tạ
c. 9m 15cm = 915cm
d. 5 tấn 62 yến = 562 yến
e. 7km 6m = 7006m
f. 4 yến 9kg = 49kg
Bài 10.
Trong một năm dương lịch, những tháng sau đây có 31 ngày: tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 7, tháng 8, tháng 10, tháng 12.
Luyện tập bảng đơn vị đo độ dài
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
Cách làm :
3m 4dm = 30dm + 4dm = 34dm
3m 4cm = 300cm + 4cm = 304cm
Mẫu : 3m 2dm = 32dm
3m 2cm = ………. cm
4m 7dm = ………. dm
4m 7cm = ………. cm
2. Tính :
a) 8dam + 5 dam = ……………….57hm – 25hm = ……………….12km × 4 = ………………. | 8dam + 5 dam = ……………….8dam + 5 dam = ……………….27mm : 3 = ………………. |
3. Điền “>,
6m 3cm …. 7m6m 3cm …. 6m | 6m 3cm …. 630cm6m 3cm …. 603cm |
4. Một tấm vải dài 6m, người ta đã lấy ra 4dm để may túi. Hỏi tấm vải còn lại dài bao nhiêu đề-xi-mét?
Bài giải
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 8m 6cm = … cm
A. 86 B. 860 C. 806 D. 608
Các bài toán về Đại lượng và đơn vị đo độ dài
Bài 3: Điền dấu > ,
d) 100m=1hm
e) 10mm=1cm
Bài tập Toán nâng cao lớp 3: Đại lượng và đo đại lượng
Bài 1: Có hai sợi dây, sợi dây thứ nhất dài 2m 3dm, sợi dây thứ hai dài hơn sợi dây thứ nhất 8dm. Hỏi hai sợi dây dài bao nhiêu dm?
Bài 2: An cưa một khúc gỗ dài thành các khúc gỗ ngắn hơn, mỗi khúc gỗ chưa ra dài 7dm và An đã cưa 5 lần thì hết khúc gỗ. Hỏi khúc gỗ chưa cưa lúc đầu của An dài bao nhiêu mét?
Bài 3: Sợi dây thứ nhất dài 480mm, sợi dây thứ hai dài bằng 1/3 sợi dây thứ nhất và 1/2 sợi dây thứ 3. Hỏi ba sợi dây dài bao nhiêu milimet?
Bài 4: Có 1 quả cân 1kg và một quả cân 2kg, 1 cân đĩa. Hỏi có thể cân được nhiều nhất là bao nhiêu kg gạo qua hai lần cân?
Bài 5: Bao gạo thứ nhất nặng 25kg, bao thứ hai nặng 38 kg. Hỏi phải chuyển từ bao thứ hai sang bao thứ nhất bao nhiêu kg để bao gạo thứ hai chỉ con hơn bao thứ nhất 3kg?
Bài 6: Có 7kg gạo, một cân đĩa, 1 quả cân 1kg. Làm thế nào để chỉ một lần cân có thể chia số gạo thành hai phần: một phần 4kg và 1 phần 3kg?
Bài 7: Toàn đố Minh: “Thời gian từ đầu ngày đến “bây giờ” bằng 1/2 thời gian từ “bây giờ” đến hết ngày. Đố bạn biết “bây giờ” là mấy giờ? Em hãy giúp Minh trả lời câu hỏi của Toàn.
Bài 8: Ở một tháng hai nào đó có 5 ngày chủ nhật. Hỏi ngày 28 của tháng hai đó là ngày thứ mấy?
Bài 9: Hiện nay bố 32 tuổi gấp 4 lần tuổi con. Hỏi bao nhiêu năm nữa tuổi bố chỉ còn gấp 3 lần tuổi con?
Bài 10: Mẹ Na đem 80000 đồng đi chợ, mẹ Na mua thịt hết 32000 đồng, mua cá hết 14000 đồng, mua rau hết 2000 đồng. Hỏi mẹ Na còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Bố có hai tờ giấy loại 50000 đồng, bố mua sách hết 32000 đồng, mua báo hết 4000 đồng và mua xăng hết 18000 đồng. Hỏi bố còn lại bao nhiêu tiền?
Bài 12: Minh có 20000 đồng gồm 6 tờ giấy bạc. Hỏi Minh có thể có những loại giấy bạc nào?
Bài 13: Có 10 kg đường, một cân đĩa và hai quả cân loại 1 kg và 5 kg. Làm thế nào để qua một lần cân lấy ra được 7 kg đường?
BÀI TOÁN VỀ BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI
1. Điền số thích hợp vào chỗ trống:
7 m = …………cm | 7 m = ………dm=………….mm | 1 m 7cm =……………….cm |
2 m = …… dm =…….cm | 9 m = ………dm=………….cm | 5 km 6 hm =……………….hm |
5 km = ………dam=………….m | 3 km = ………hm=………….m | 7 km 8 dam =………………dam |
7 hm = ………dam=………….m | 6 m = …………mm | 9 m 8 dm = ……………..dm |
4 km = ……hm = =…………m | 5000 m = …………..km | 9 m 7 cm = ……………..cm |
8 hm = …………m | 80 hm = …………..km | 7 dm 9 cm = ……………cm |
7 km = …………m | 7 00 dam =………….km | 8 dm 7mm = ……………mm |
2. Tính :
32 m x 3 =…………….. | 48 cm : 2 =…………….. | 45 dm + 28 dm =…………….. |
46 m : 2 =…………….. | 96 dm : 3 =…………….. | 36 m + 42 m =…………….. |
28 hm x 6 =…………….. | 84 dam : 4 =…………….. | 270 m + 45 m =…………….. |
47 km x 3 =…………….. | 28 hm : 2 =…………….. | 317 m – 52 m =…………….. |
61 m x 4 =…………….. | 48 hm : 2 =…………….. | 21 m : 3 =…………….. |
28 dm x 6 =…………….. | 63 cm : 3 =…………….. | 45 dam : 5 =…………….. |
36 cm : 3 =…………….. | 5 cm + 8 cm =…………….. | 63 hm : 7 =…………….. |
3. Điền dấu ( = ) vào chố chấm:
3m 5 dm ………35 dm | 8 km 7 hm ………….805 hm |
3m 5 dm ………3m | 8m 1 dm …………80 dm |
6 m 7 cm ………..7 m | 8 cm 9 mm ………89 mm |
6 m 7 cm ………..607 cm | 8 cm 9 mm ………809 mm |
6 m 7cm ………..670 cm | 8 cm 9 mm ………7 cm 9 mm |
8 km …………9km | 8 cm 9 mm ………890 mm |
8 km 7 hm ………….85 hm | 8 km 7 hm ………….850 hm |