Mẫu phiếu tìm hiểu thông tin học sinh lớp 10 năm 2021 – 2022 được giáo viên chủ nhiệm phát cho học sinh vào dịp đầu năm học mới, để các em kê khai thông tin, giúp nhà trường quản lý thông tin học sinh dễ dàng hơn.
Mẫu phiếu điều tra thông tin học sinh lớp 10 cần dán ảnh 3×4, trình bày rõ họ và tên, ngày sinh, nơi đăng ký hộ khẩu thường trú, địa chỉ email, số điện thoại, đã từng là học sinh của trường THCS nào, thông tin về họ tên cha mẹ, số điện thoại, nghề nghiệp, thông tin về số điện thoại của anh chị em, hoàn cảnh kinh tế của gia đình. Sau đó, nộp lại cho giáo viên chủ nhiệm. Vậy mời các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Hoàng Thùy Chi About:
Phiếu tìm hiểu thông tin học sinh lớp 10 năm 2021 – 2022
SỞ GD & ĐT ……………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ————o0o———- |
.…….ngày……tháng…….năm………… |
PHIẾU TÌM HIỂU THÔNG TIN HỌC SINH LỚP 10……
NĂM HỌC … – …..
|
1.Họ và tên: …………………….., ngày sinh…………………. Nơi đăng kí hộ khẩu thường trú:………………………………….. ………………………….ĐT:…………………………………………. Địa chỉ email:………………………………………………………. Học sinh trường THCS………………… Đoàn viên: ……………. 2. Họ và tên cha:……………………………………………….. |
Nghề nghiệp (làm gì, ở đâu?):………………………………………………………………………
……………………………………………………………ĐT:……………………………………………….
3. Họ và tên mẹ: ………………………………………………………………………………………..
Nghề nghiệp (làm gì, ở đâu?):…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………ĐT:…………………………………………
4. Số anh chị em: …….(Anh ……, chị ….., em……) (đang học trường nào hay làm việc ở đâu …)
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
5. Hoàn cảnh kinh tế gia đình: (Đánh dấu vào ü vào ô thích hợp)
Giàu có
Khá Đủ ăn Hộ cận nghèo Hộ nghèo
(Lưu ý: Hộ nghèo và cận nghèo phải có giấy chứng nhận, HS photo nộp kèm phiếu này)
6. Diện chính sách: Con thương binh:
xã bãi ngang:
7. Về kết quả học tập: (Sử dụng kết quả năm học ….. – …..)
ĐTB các môn |
Xếp loại |
Điểm trung bình từng môn học |
Điểm xét tuyển vào lớp 10 |
||||||
HL |
HK |
Toán |
Lý |
Hóa |
Sinh |
Anh |
Văn |
Sử |
Địa |
Môn học yếu nhất:……………………………………………………………………………………..
Lý do học yếu môn đó:………………………………………………………………………………..
8. Kết quả thi học sinh giỏi cấp huyện, cấp tỉnh (nếu có, ghi rõ loại giải, môn):
…………………………………………………………………………………………………………………
9. Các nhiệm vụ đã làm năm lớp 8, lớp 9 (lớp trưởng, lớp phó học tập, lớp phó VTM, LĐ, chi đội trưởng, liên đội trưởng …)
………………………………………………………………………………..
10. Dự định tương lai:………………………………………………………………………………..
a. Thi ĐH, CĐ nhóm môn ……………………………, ngành………………………………..
trường …………………………………….., tại……………………………………………………
b. Ước mơ làm nghề gì? Tại sao?
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………..
……..ngày…….tháng……..năm…….. (Học sinh ký, ghi rõ họ, tên) |