Biểu mẫu giáo dục

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI)

Đại học Công nghiệp Hà Nội (HaUI) là trường đào tạo đa ngành với các ngành công nghệ kĩ thuật. Trường có sơ sở hạ tầng và máy móc hiện đại, có đội ngũ giảng viên có kiến thức chuyên sâu về ngành. Đây là một ngôi trường phù hợp để bạn lựa chọn nếu như yêu thích các ngành công nghệ.

Hãy cùng Hoàng Thùy Chi About tham khảo bài viết dưới đây để nắm được toàn bộ thông tin chi tiết về mã trường, địa chỉ, học phí, thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn của trường Đại học Công nghiệp Hà Nội nhé.

A. Giới thiệu sơ lược trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

  • Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Industry
  • Tên viết tắt: Tiếng Việt: ĐHCNHN, tiếng Anh: HaUI
  • Địa chỉ: Minh Khai – Từ Liêm – Hà Nội
  • Điện thoại liên hệ: 04.37655391 Fax: 04.37655261
  • Địa chỉ Website: http://www.haui.edu.vn
  • Thời gian bắt đầu đào tạo: 1898

B. Mã trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Mã trường Đại học Công nghiệp Hà Nội: DCN

C. Thông tin tuyển sinh Đại học Công nghiệp Hà Nội

I. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT (Phương thức 1)

– Đối tượng tuyển thẳng: Theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

– Thời gian đăng ký và hồ sơ tuyển thẳng: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

– Số lượng tuyển thẳng: không hạn chế.

– Bảng danh sách ngành tuyển thẳng cho thí sinh đoạt giải học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp quốc gia

Số TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Tên môn thi học sinh giỏi/Lĩnh vực học sinh đoạt giải

1

7510401

Công nghệ kĩ thuật Hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học; Kỹ thuật môi trường

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

4

7810101

Du lịch

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7

7220209

Ngôn ngữ Nhật

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý; Kỹ thuật cơ khí

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

11

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

12

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

13

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

Toán; Vật lý; Rô bốt và máy thông minh; Hệ thống nhúng

14

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18

7510209

Robot và trí tuệ nhân tạo

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin; Phần mềm hệ thống; Hệ thống nhúng

22

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

7480201

Công nghệ thông tin

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

26

7810201

Quản trị khách sạn

27

7310104

Kinh tế đầu tư

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

29

7340406

Quản trị văn phòng

30

7340404

Quản trị nhân lực

31

7340302

Kiểm toán

32

7340301

Kế toán

33

7340201

Tài chính – Ngân hàng

34

7340115

Marketing

35

7340101

Quản trị kinh doanh

36

7519004

Phân tích dữ liệu kinh doanh

37

7210404

Thiết kế thời trang

38

7540204

Công nghệ dệt, may

39

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

2. Xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2)

– Chỉ tiêu: 350

– Đối tượng xét tuyển:

+ Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố các môn Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tin học, Tiếng Anh, Tiếng Trung, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn;

+ Thí sinh có một trong các chứng chỉ Quốc tế ACT ≥ 20, SAT ≥ 1000; Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS Academic ≥ 5.5, TOEFL iBT ≥ 50; Chứng chỉ Tiếng Hàn TOPIK ≥ 3; Chứng chỉ tiếng Trung HSK ≥ 3; Chứng chỉ Tiếng Nhật N ≤ 4 (Chứng chỉ trong thời hạn 24 tháng tính đến ngày đăng ký).

– Điều kiện dự tuyển: Thí sinh có điểm trung bình các môn học của từng học kỳ lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên (Riêng đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2021, lớp 12 chỉ tính học kỳ 1).

– Nguyên tắc xét tuyển:

+ Thí sinh được ĐKXT không giới hạn số nguyện vọng và phải sắp xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất) đồng thời phải tuân theo Bảng danh sách ngành xét tuyển cho học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế.

+ Thí sinh chỉ trúng tuyển vào 1 nguyện vọng ưu tiên cao nhất có thể trong danh sách các nguyện vọng đã đăng ký.

+ Xét tuyển theo ngành, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng giữa các thí sinh.

+ Điểm xét tuyển theo thang 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân. Điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:

ĐXT = (Điểm quy đổi Chứng chỉ hoặc Giải) x 2 + Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó: Điểm ưu tiên gồm ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.

+ Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ sau:

Tiêu chí phụ 1: Điểm quy đổi giải học sinh giỏi hoặc chứng chỉ quốc tế của thí sinh.

Tiêu chí phụ 2: Điểm trung bình chung các học kỳ lớp 10, 11, 12.

+Trong trường hợp số lượng thí sinh trúng tuyển không đạt chỉ tiêu, số chỉ tiêu còn lại chuyển sang phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 (Phương thức 3)

+ Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trong thời hạn quy định theo thông báo của Trường. Quá thời hạn này, thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.

– Thời gian đăng ký xét tuyển:

+Thí sinh đăng ký xét tuyển từ ngày 21/5/2021 đến 20/6/2021 (Không giới hạn số lượng nguyện vọng).

+Thí sinh được điều chỉnh nguyện vọng một lần duy nhất: Từ ngày 25/6/2021 đến 30/6/2021.

Hình thức nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:Đăng ký trực tuyến trên trang http://tuyensinh.haui.edu.vn

– Thời gian công bố kết quả xét tuyển :Ngày 22/7/2021.

– Thời gian xác nhận nhập học : Từ ngày 01/08/2021 đến 09/08/2021. Thí sinh đủ điều kiện xác nhận nhập học phải nộp các giấy tờ sau:

+ Bản gốc: Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021)

+ Bản sao có chứng thực: Giấy chứng nhận học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc Chứng chỉ quốc tế; Học bạ THPT (Hoặc kết quả học tập THPT có xác nhận của trường THPT); Giấy tờ ưu tiên (nếu có); Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021.

+ Phiếu đăng ký xét tuyển (in trên website đăng ký online sau khi đã đăng ký thành công hoặc điều chỉnh thành công).

– Bảng danh sách ngành xét tuyển đối với học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố hoặc có chứng chỉ quốc tế:

Số TT

Mã ngành

Tên ngành đào tạo

Môn thi đoạt giải

cấp tỉnh/ thành phố

Chứng chỉ quốc tế

1

7510401

Công nghệ kĩ thuật hóa học

Toán; Hóa học; Sinh học;

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

2

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

3

7540101

Công nghệ thực phẩm

4

7810101

Du lịch

Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn; Lịch sử; Địa lý

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

5

7220201

Ngôn ngữ Anh

Tiếng Anh; Tiếng Trung;Tiếng Nhật; Tiếng Hàn

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50; TOPIK ≥ 3; HSK ≥ 3; N ≤ 4

6

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

7

7220209

Ngôn ngữ Nhật

8

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

9

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Toán; Vật lý

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

11

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

12

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

13

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông

14

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

15

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

16

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

17

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

18 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo

19

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

20

7480101

Khoa học máy tính

Toán; Tin học;

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

21

7480103

Kỹ thuật phần mềm

22

7480201

Công nghệ thông tin

23

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

7480104

Hệ thống thông tin

25

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Toán, Tiếng Anh; Ngữ văn

ACT ≥ 20; SAT ≥ 1000; IELTS Academic ≥ 5.5; TOEFL iBT ≥ 50

26

7810201

Quản trị khách sạn

27

7310104

Kinh tế đầu tư

28

7510605

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

29

7340406

Quản trị văn phòng

30

7340404

Quản trị nhân lực

31

7340302

Kiểm toán

32

7340301

Kế toán

33

7340201

Tài chính – Ngân hàng

34

7340115

Marketing

35

7340101

Quản trị kinh doanh

36

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

37

7210404

Thiết kế thời trang

38

7540204

Công nghệ dệt, may

39

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

– Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ quốc tế và Giải học sinh giỏi THPT cấp tỉnh/thành phố sang thang điểm 10 để xét tuyển:

Ngọai ngữ Tiếng Anh

Ngoại ngữ khác

Chứng chỉ đánh giá năng lực quốc tế

Đoạt giải HSG cấp tỉnh/Thành phố

Tiếng Anh IELTS

(1-9)

Tiếng Anh TOEFL iBT

(1-120)

Điểm quy đổi

Tiếng Trung

HSK

(1-6)

Tiếng Nhật

N

(5-1)

Tiếng Hàn

TOPIK (1-5)

Điểm quy đổi

ACT

(1-36)

SAT

(1-1600)

Điểm quy đổi

Giải

Điểm quy đổi

5.5

50-60

8

HSK 3

N4

TOPIK 3

8

20-25

1000-1100

8

Ba

8

6.0

61-70

9

HSK 4

N3

TOPIK 4

9

26-29

1101-1200

9

Nhì

9

6.5- 9.0

71-120

10

HSK 5-6

N2-1

TOPIK 5

10

30-36

1201-1600

10

Nhất

10

3. Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT (Phương thức 3)

– Chỉ tiêu: 6.770

– Đối tượng: Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 có các môn thi theo các tổ hợp xét tuyển của ngành đào tạo.

– Nguyên tắc xét tuyển: Thực hiện xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

+ Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT):

– Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:

ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi THPT năm 2021 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.

– Đối với tổ hợp môn xét tuyển có môn nhân hệ số (áp dụng cho các ngành ngôn ngữ):

ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + (Điểm Ngoại ngữ x 2)) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)

+ Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

– Thời gian đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT (Tại các Trường THPT từ 27/4-11/5/2021)

– Hình thức nhận hồ sơ ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT tại các trường THPT hoặc tại các Sở GD&ĐT, mẫu hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT.

+ Danh sách ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển:

TT

Khối ngành

Mã ngành

Tên ngành
(Click chuột vào tên ngành để xem giới thiệu)

Chỉ tiêu

Mã tổ hợp XT

1

II

7210404

Thiết kế thời trang

35

A00, A01, D01, D14

2

III

7340101

Quản trị kinh doanh

375

A00, A01, D01

3

III

7340115

Marketing

115

A00, A01, D01

4

III

7340201

Tài chính – Ngân hàng

115

A00, A01, D01

5

III

7340301

Kế toán

700

A00, A01, D01

6

III

7340302

Kiểm toán

125

A00, A01, D01

7

III

7340404

Quản trị nhân lực

115

A00, A01, D01

8

III

7340406

Quản trị văn phòng

115

A00, A01, D01

9

V

7480101

Khoa học máy tính

115

A00, A01

10

V

7480102

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

65

A00, A01

11

V

7480103

Kỹ thuật phần mềm

235

A00, A01

12

V

7480104

Hệ thống thông tin

125

A00, A01

13

V

7480108

Công nghệ kỹ thuật máy tính

135

A00, A01

14

V

7480201

Công nghệ thông tin

370

A00, A01

15

V

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

405

A00, A01

16

V

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

265

A00, A01

17

V

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

445

A00, A01

18

V

7510206

Công nghệ kỹ thuật nhiệt

135

A00, A01

19

V

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

500

A00, A01

20

V

7510302

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

470

A00, A01

21

V

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

265

A00, A01

22

V

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

135

A00, B00, D01, D07

23

V

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

45

A00, B00, D01, D07

24

V

7540101

Công nghệ thực phẩm

65

A00, B00, D01, D07

25

V

7540204

Công nghệ dệt, may

160

A00, A01, D01

26

V

7540203

Công nghệ vật liệu dệt, may

45

A00, A01, D01

27

V

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

45

A00, A01

28

V

7519003

Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu

45

A00, A01

29 V 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 55 A00, A01, D01

30

VII

7220201

Ngôn ngữ Anh

170

D01

31

VII

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

95

D01, D04

32

VII

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

65

D01, DD2

33

VII

7220209

Ngôn ngữ Nhật

65

D01, D06

34

VII

7220101

Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam

20

Người nước ngoài tốt nghiệp THPT

35

VII

7310104

Kinh tế đầu tư

55

A00, A01, D01

36

VII

7810101

Du lịch

135

C00, D01, D14

37

VII

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

170

A00, A01, D01

38

VII

7810201

Quản trị khách sạn

115

A00, A01, D01

39 III 7340125 Phân tích dữ liệu kinh doanh 45 A00, A01, D01
40 V 7510209 Robot và trí tuệ nhân tạo 45 A00, A01

II. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ CẤP BẰNG

– Chương trình đào tạo theo học chế tín chỉ, xây dựng theo chuẩn đầu ra CDIO

– Thời gian đào tạo: 4 năm

– Cấp bằng: Cử nhân đại học

* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.

* Sinh viên học hết năm thứ nhất có thể chuyển ngành khác với điều kiện điểm xét tuyển phải lớn hơn điểm trúng tuyển của ngành chuyển đến.

III. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỢP TÁC QUỐC TẾ

Sinh viên trúng tuyển nhập học ngành Ngôn ngữ Trung Quốc có thể đăng ký xét tuyển học theo chương trình liên kết đào tạo 2+2 giữa trường Đại học Công nghiệp Hà Nội với trường Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây – Trung Quốc. Sinh viên hoàn thành chương trình đào tạo được cấp 2 bằng ngành Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và Đại học Khoa học Kỹ thuật Quảng Tây Trung Quốc.

D. Học phí Đại học Công nghiệp Hà Nội

Học phí bình quân các chương trình đào tạo chính quy năm học 2021-2022 là 18,5 triệu đồng/năm học, học phí năm học tiếp theo tăng không quá 10% so với năm học liền trước.

E. Học bổng Đại học Công nghiệp Hà Nội

1. Học bổng cho sinh viên có kết quả đầu vào xuất sắc

– Miễn toàn bộ học phí khóa học cho 10 sinh viên thủ khoa của 10 tổ hợp xét tuyển.

– Miễn toàn bộ học phí khóa học cho sinh viên đoạt giải Nhất trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho sinh viên đoạt giải Nhì, Ba kỳ trong thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 05 sinh viên có điểm xét tuyển cao theo phương thức xét tuyển học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc chứng chỉ quốc tế.

– Miễn 100% học phí năm thứ nhất cho 15 sinh viên có điểm cao thứ hai các tổ hợp xét tuyển như sau:

  • Tổ hợp Toán, Vật lý, Hóa học: 06 suất;
  • Tổ hợp Toán, Vật lý, Tiếng Anh: 03 suất
  • Tổ hợp Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh/Tiếng Trung/Tiếng Nhật/Tiếng Hàn: 03 suất
  • Tổ hợp Toán, Hóa học, Sinh học: 01 suất
  • Tổ hợp Toán, Hóa học, Tiếng Anh: 01 suất
  • Tổ hợp Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý/Tiếng Anh: 01 suất

2. Học bổng cho sinh viên có thành tích học tập xuất sắc (10 tỷ đồng/năm)

  • Học bổng khuyến khích học tập.
  • Học bổng hỗ trợ sinh viên có hoàn cảnh khó khăn vươn lên đạt thành tích cao trong học tập và rèn luyện.
  • Học bổng của doanh nghiệp.

F. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 A00, A01 23.2 tcp1: Toán >8.2, tcp2: Toán =8.2, nv<=1
2 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 7510303 A00, A01 26 TCp1 Toán >9, tcp2 Toán =9, nv<= 5
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01 23.1 TCP1: Toán >7.6, TCP2: Toán = 7.6, NV<=4
4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 A00, A01 24.1 Tcp1 Toán >8.6, tcp2 Toán = 8.6, nv <=2
5 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 7510203 A00, A01 25.3 TCP1: Toán >8.8, tcp2 Toán =8.8, NV<=7
6 Công nghệ kỹ thuật môi trường 7510406 A00, B00, D07 18.5 tcp1: toán >6.8, tcp2 toán =6.8, nv<=5
7 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 7520118 A00, A01 21.95 tcp1 toán >8, tcp2 toán = 8, nv <=5
8 Công nghệ kỹ thuật hoá học 7510401 A00, B00, D07 18 tcp1: toán >5. tcp2 toán =5, nv<=1
9 Công nghệ vật liệu dệt, may 7540203 A00, A01 18.5 tcp1 toán >7, tcp2 toán =7, nv<=2
10 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00, A01 23.9 Toán >8.4, TCP2 Toán =8.4, NV<=2
11 Công nghệ kỹ thuật ô tô 7510205 A00, A01 25.1 tcp1: Toán >8.6. tcp2 Toán =8.6, NV<=2
12 Tài chính-Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01 23.45 tcp1 Toán >8.4, tcp2 toán =8.4, nv<=8
13 Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D07 21.05 tcp1 toán>7.8, tcp2 toán = 7.8, nv<=4
14 Quản trị khách sạn 7810201 A00, A01, D01 23.75 tcp1 toán >8.2, tcp2 toán =8.2, nv<=4
15 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01 24.3 TCP1: Toán > 8.8, TCp2: Toán = 8.8, NV<=1
16 Thiết kế thời trang 7210404 A00, A01, D01, D14 22.8 NV<=11
17 Quản trị văn phòng 7340406 A00, A01, D01 22.2 TCp1: Toán >8.2, TCP2: Toán = 8.2, NV<=4
18 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D04 23.29 NV<=2
19 Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01 24.2 TCP1: Toán >8.2, TCP2: Toán = 8.2, NV<=5
20 Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01 23 TCP1: Toán. 8.6, TCP2 Toán = 8.6, NV <=3
21 Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01 23.44 tcp1 NN>7.6, tpc2 NN=7.6, nv<=5
22 Công nghệ dệt, may 7540204 A00, A01, D01 22.8 tcp1 toán>8, tcp2 toán = 8, nv<=5
23 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01 25.6 TCP1: Toán >8.6, TCP2: Toán = 8.6, NV<=1
24 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01 23.5 TCP1: Toán >8, TCp2: Toán = 8, NV<=3
25 Ngôn ngữ Anh 7220201 D01 22.73 TCp1 NN>6.2, tcp2 NN = 6.2, nv<=4
26 Khoa học máy tính 7340302 A00, A01, D01 22.3 TCP1: Toán >7.8, TCP2: Toán =7.4, NV<=4
27 Kế toán 7340301 A00, A01, D01 22.75 TCP1: Toán>7.0, TCP2 Toán = 7.0, NV<=3
28 Du lịch 7810101 D01, C00, D14 24.25 tcp1 Ngữ văn >8.5, tcp2 Ngữ văn =8.5, nv<=4
29 Marketing 7340115 A00, A01, D01 24.9 TCP1: Toán >8.4, TCP2 Toán =8.4, NV<=7
30 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, D01 24.4 TCP1: Toán > 8.4, TCP2: Toán =8.4, NV<=5
31 Khoa học máy tính 7480101 A00 24.7 TCP1: Toán >8.2, TCP2: Toán = 8.2, NV<=5
32 Công nghệ kỹ thuật máy tính 7510206 A00, A01 22.45 tcp1: Toán >7.2, tcp2 Toán =7.2, NV<=4
33 Ngôn ngữ Nhật 7480108 A00, A01 24 tcp1: Toán >8.6, tcp2: toán =8.6, nv<=7
34 Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01 22.4 NV<=7
35 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 7800103 D01 23 tcp1 toán >9, tcp2 toán =9, nv<=5
36 Kinh tế đầu tư 7310104 A00, A01 22.6 tcp1 Toán >8.6, tcp2 toán =8.6, nv<=4
37 Kiểm toán 7340302 A00, A01 22.3 Tcp1 Toán >7.8, tcp2 Toán =7.8, nv <=4

G. Địa chỉ trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Địa chỉ: Số 298, Đường Cầu Diễn, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội

Điện thoại: 0243.7655121 Máy lẻ 277/255 Hotline: 08.3456.0255

Website: tuyensinh.haui.edu.vn Fanpage: facebook.com/tuyensinh.haui

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button