Giới thiệu
Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án “Tăng cường năng lực đào tạo nghề” giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội.
Trường tọa lạc tại số 51 đường 2/9 Phường Phú Bài, Thị Xã Hương Thủy, thuộc phía nam Thành phố Huế, với diện tích 21.600m2, Tổng vốn đầu tư giai đoạn I là 10,8 tỷ VNĐ, cơ sở vật chất tương đối hiện đại, đội ngũ gồm 65 cán bộ, giáo viên có năng lực, kinh nghiệm và nhiệt tình.
Mục tiêu, nhiệm vụ của trường:
Mục tiêu chung: Đào tạo đội ngũ lao động kỹ thuật có trình độ Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề và Sơ cấp nghề nhằm cung cấp cho thị trường lao động, phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế – Xã hội của địa phương; Đào tạo lại, bổ túc ngắn hạn về kỹ năng nghề cho một số cán bộ kỹ thuật cũng như công nhân nhằm đáp ứng yêu cầu mới do sự tiến bộ của công nghệ sản xuất; Phối hợp với các địa phương, các ngành, các doanh nghiệp …có nhu cầu đào tạo nghề, nhằm mở các lớp đào tạo chuyên đề cấp tốc và tại chỗ phục vụ cho yêu cầu của các đơn vị ; Liên kết với các trường trong và ngoài nước tổ chức các lớp đào tạo nghề chất lượng cao để phục vụ nhu cầu xã hội.
Mục tiêu cụ thể:
– Tên nghề, quy mô đào tạo, trình độ đào tạo, thời gian đào tạo.
Số TT | Mã nghề | Tên nghề và trình độ đào tạo | Thời gian đào tạo | Dự kiến tuyển sinh đến năm 2015 | ||||
2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | ||||
I | Cao đẳng nghề | 105 | 245 | 350 | 420 | |||
1 | 50510203 | Hàn | 36 tháng | 35 | 35 | 70 | 70 | |
2 | 50510201 | Cắt gọt KL | 36 tháng | 35 | 35 | 35 | ||
3 | 50510302 | Điện công nghiệp | 36 tháng | 35 | 35 | 35 | 70 | |
4 | 50510316 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 36 tháng | 35 | 35 | 70 | ||
5 | 50510339 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 36 tháng | 35 | 35 | |||
6 | 50510343 | Cơ điện tử | 36 tháng | 35 | 35 | |||
7 | 50540205 | May thời trang | 35 | 35 | 35 | |||
8 | 50340301 | Kế toán DN | 36 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | |
9 | 50760101 | Công tác xã hội | 36 tháng | 35 | 35 | 35 | ||
II | Trung cấp nghề | 455 | 595 | 700 | 805 | 805 | ||
1 | 40510203 | Hàn | 24 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
40510203 | 36 tháng | 35 | 35 | 70 | 70 | 70 | ||
2 | 40510201 | Cắt gọt KL | 24 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
40510201 | 36 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | |||
3 |
405102 |
Điện ô tô | 24 tháng | 0 | 0 | 35 | 35 | |
4 | 40510211 | Kỹ thuật máy nông nghiệp | 36 tháng | 0 | 35 | 35 | 35 | |
5 | 40510301 | Điện DD | 24 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
40510301 | 36 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 | ||
6 | 40510302 | Điện CN | 24 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
40510302 | 36 tháng | 35 | 35 | 70 | 70 | 70 | ||
7 | 40510316 | Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp | 24 tháng | 35 | 35 | 70 | 70 | |
40510316 | 36 tháng | 35 | 35 | 70 | 70 | |||
8 | 40510338 | Vận hành và sữa chữa thiết bị lạnh | 24 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
40510338 | 36 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | |||
9 | 40540205 | May thời trang | 18 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
10 | 40480101 | Kỹ thuật lắp ráp, SC máy tính | 18 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
11 | 40760101 | Công tác xã hội | 24 tháng | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 |
12 | 40340301 | Kế toán doanh nghiệp | 18 tháng | 35 | 35 | 35 | 35 | 35 |
III | Sơ cấp nghề | 560 | 385 | 385 | 455 | 455 | ||
1 | May công nghiệp | 3 tháng | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
2 | Tin học Văn phòng | 3 tháng | 70 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
3 | Mây tre đan | 3 tháng | 35 | 35 | 0 | 0 | 0 | |
4 | Điện dân dụng | 3 tháng | 35 | 70 | 70 | 105 | 105 | |
5 | Điện ô tô | 3 tháng | 0 | 0 | 35 | 35 | 35 | |
6 | Cơ khí Hàn gò | 3 tháng | 35 | 70 | 70 | 105 | 105 | |
7 | Mộc mỹ nghệ | 3 tháng | 105 | 70 | 70 | 70 | 70 | |
8 | Kỹ thuật trồng cây công nghiệp | 3 tháng | 70 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
9 | Kỹ thuật trồng rau an toàn | 3 tháng | 105 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
10 | Kỹ thuật làm vườn | 3 tháng | 35 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 1015 | 1085 | 1330 | 1610 | 1680 |
Nhà trường sẽ tập trung nâng cao chất lượng đào tạo, tiếp cận trình độ khu vực 2 nghề vào năm 2015. Song song với việc tuyển sinh đối tượng học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông vào các lớp cao đẳng nghề, nhà trường sẽ tập trung mở các lớp tiên thông từ trung cấp nghề lên cao đẳng nghề đối với đối tượng học sinh tốt nghiệp trung cấp nghề. Nhà trường chủ trương gắn đào tạo nghề với sản xuất, kết hợp chặt chẽ giữa nhà trường với doanh nghiệp để gắn chương trình đào tạo và đầu ra của học sinh với đòi hỏi của thực tiễn sản xuất. Bảo đảm tỷ lệ học sinh hệ cao đẳng nghề và trung cấp nghề có việc làm ngay sau tốt nghiệp trên 80% .
Để có được kết quả đó, tập thể cán bộ, giáo viên, nhân viên Trường Trung Cấp Nghề Thừa Thiên Huế đã đoàn kết nhất trí một lòng, mỗi cá nhân đều cố gắng nỗ lực cao trong công tác. Trong gần 8 năm qua Nhà trường đã được Uỷ Ban Nhân Dân Tỉnh Thừa Thiên Huế tặng bằng khen về thành tích xuất sắc trong việc thực hiện nhiệm vụ của ngành lao động TB&XH năm 2003 và Chứng nhận Đạt danh hiệu tập thể lao động xuất sắc năm 2004, Bộ lao động TB&XH tặng bằng khen về việc đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ công tác Lao động – Thươgn binh và Xã hội năm 2004, UBND tỉnh Thừa Thiên Huế chứng nhận Tập thể lao động xuất sắc năm 2005 và Công đoàn Sở công nhận Công Đoàn đạt vững mạnh xuất sắc năm 2005.
Các dịch vụ của Trường:
– Sản xuất bàn ghế học sinh, thiết bị trường học, thiết bị văn phòng, thiết bị dân dụng.
– Sản xuất thực nghiệm, chuyển giao công nghệ.
– Liên kết đào tạo và cấp giấy phép lái xe mô tô hạng A1.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ THỪA THIÊN HUẾ
Cơ sở 1: 51 Đường 2/9, phường Phú Bài, Thị xã Hương Thủy, Thừa Thiên Huế
Điện thoại : (054).3863566 – 3863098
Cơ sở 2: 12 Phan Chu Trinh, Thành phố Huế, Điện thoại : (054), 3935353