Giải bài tập trang 9 bài 7 phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 29: Tính nhanh…
Câu 29 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Tính nhanh
a. 252–152
b. 872+732–272–132
Giải:
a. 252–152) \(=(25+15)(25–15)=40.10=400
b. 872+732–272–132 =(872–132)+(732–272)
=(87+13)(87–13)+(73+27)(73–27)=100.74+100.46=100(74+46)=100.120=12000
Câu 30 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Tìm x , biết
a. x3–0,25x=0
b. x2–10x=–25
Giải:
a. x3–0,25x=0)(⇒x(x2–0,25)=0⇒x(x2–0,52)=0
⇒x(x+0,5)(x–0,5)=0⇔x=0
hoặc x+0,5=0⇒x=–0,5
hoặc x–0,5=0⇒x=0,5
Vậy x=0;x=–0,5;x=0,5
b. x2–10x=–25
\( \Rightarrow {x^2} – 2.x.5 + {5^2} = 0 \Rightarrow {\left( {x – 5} \right)^2} = 0 \Rightarrow x – 5 = 0
\Rightarrow x = 5\)
Câu 7.1 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Phân tích đa thức 4x2–9y2 thành nhân tử ta có kết quả:
A. (2x–3y)2
B. (2x–4,5y)(2x+4,5y)
C. (4x–9y)(4x+9y)
D. (2x–3y)(2x+3y)
Hãy chọn kết quả đúng.
Giải:
Chọn D. (2x–3y)(2x+3y)
Câu 7.2 trang 9 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1
Tìm x , biết:
a. 4x2–4x=–1
b. 8x3+12x2+6x+1=0
Giải:
a. 4x2–4x=–1 ⇒4x2–4x+1=0⇒(2x–1)2=0
⇒2x–1=0⇒x=12
b. 8x3+12x2+6x+1=0
⇒(2x)3+3.(2x)2.1+3.(2x).12+13=0⇒(2x+1)3=0⇒2x+1=0⇒x=–12
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế