Giải bài tập

Giải bài 56, 57, 58 trang 14 SBT Toán lớp 9 tập 1

Giải bài tập trang 14 bài 6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 56: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn…

Câu 56 trang 14 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

a) \(\sqrt {7{x^2}} \) với x > 0;

b) \(\sqrt {8{y^2}} \) với y

c) \(\sqrt {25{x^3}} \) với x > 0;

d) \(\sqrt {48{y^4}} \)

Gợi ý làm bài

a) \(\sqrt {7{x^2}}  = \left| x \right|\sqrt 7  = x\sqrt 7 \) (với x > 0)

b) \(\eqalign{
& \sqrt {8{y^2}} = \sqrt {4.2{y^2}} \cr 
& = 2\left| y \right|\sqrt 2 = – 2y\sqrt 2 \cr} \) (với y

c) \(\eqalign{
& \sqrt {25{x^3}} = \sqrt {25{x^2}x} \cr 
& = 5\left| x \right|\sqrt x = 5x\sqrt x \cr} \) (với x > 0)

d) \(\sqrt {48{y^4}}  = \sqrt {16.3{y^4}}  = 4{y^2}\sqrt 3 \)

 


Câu 57 trang 14 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) \(x\sqrt 5 \) với \(x \ge 0\);

b) \(x\sqrt {13} \) với x

c) \(x\sqrt {{{11} \over x}} \) với x > 0;

d) \(x\sqrt {{{ – 29} \over x}} \) với x

Gợi ý làm bài

a) \(x\sqrt 5  = \sqrt {{x^2}.5}  = \sqrt {5{x^2}} \) (với \(x \ge 0\))

b) \(x\sqrt {13}  =  – \sqrt {{x^2}.13}  =  – \sqrt {13{x^2}} \) (với x

c) \(x\sqrt {{{11} \over x}}  = \sqrt {{x^2}{{11} \over x}}  = \sqrt {11x} \) (với x > 0)

d) \(x\sqrt {{{ – 29} \over x}}  = \sqrt {{x^2}{{ – 29} \over x}}  =  – \sqrt { – 29x} \) (với x

 


Câu 58 trang 14 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Rút gọn các biểu thức :

a) \(\sqrt {75}  + \sqrt {48}  – \sqrt {300} \);

b) \(\sqrt {98}  – \sqrt {72}  + 0,5\sqrt 8 \);

c) \(\sqrt {9a}  – \sqrt {16a}  + \sqrt {49a} \) với \(a \ge 0\);

d) \(\sqrt {16b}  + 2\sqrt {40b}  – 3\sqrt {90b} \) với \(b \ge 0\).

Gợi ý làm bài

a) \(\eqalign{
& \sqrt {75} + \sqrt {48} – \sqrt {300} \cr 
& = \sqrt {25.3} + \sqrt {16.3} – \sqrt {100.3} \cr} \)

\( = 5\sqrt 3  + 4\sqrt 3  – 10\sqrt 3  =  – \sqrt 3 \)

b) \(\eqalign{
& \sqrt {98} – \sqrt {72} + 0,5\sqrt 8 \cr 
& = \sqrt {49.2} – \sqrt {36.2} + 0,5\sqrt {4.2} \cr} \)

\( = 7\sqrt 2  – 6\sqrt 2  + \sqrt 2  = 2\sqrt 2 \)

c) \(\eqalign{
& \sqrt {9a} – \sqrt {16a} + \sqrt {49a} \cr 
& = 3\sqrt a – 4\sqrt a + 7\sqrt a = 6\sqrt a \cr} \) (với \(a \ge 0\))

d) \(\eqalign{
& \sqrt {16b} + 2\sqrt {40b} – 3\sqrt {90b} \cr 
& = \sqrt {16b} + 2\sqrt {4.10b} – 3\sqrt {9.10b} \cr} \)

\(\eqalign{
& = 4\sqrt b + 4\sqrt {10b} – 9\sqrt {10b} \cr 
& = 4\sqrt b – 5\sqrt {10b} \cr} \) (với \(b \ge 0\))

 

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button