Tiếng Anh

Opposition đi với giới từ gì?? Liệu bạn đã biết chưa???

Để học một ngôn ngữ mới rất khó khi mà phải ghi nhớ rất nhiều cấu trúc và từ vựng. Nhiều người học tiếng Anh có thắc mắc về vấn đề Opposition đi với giới từ gì. Trong bài viết này, Hoàng Thùy Chi About sẽ giới thiệu tới bạn đọc các ví dụ thực tế để giúp các bạn ghi nhớ nội dung bài này. 

  1. Opposition nghĩa là gì?

Mời các bạn tìm hiểu về khái niệm và phần giải thích của chúng tôi về các trường hợp sử dụng từ opposition trong tiếng Anh. Bạn chắc chắn sẽ hiểu được ý nghĩa của từ opposition trong tiếng anh nghĩa là gì sau khi đọc xong nội dung này.

Opposition nghĩa là gì?

Opposition /,ɔpə’ziʃn/ (n) danh từ

– strong disagreement (n): bất đồng mạnh mẽ

Ví dụ:

  • There is a lot of opposition to the proposed changes (Có rất nhiều ý kiến ​​phản đối những thay đổi được đề xuất)
  • The unions are in opposition to the government over the issue of increasing the minimum wage (Các công đoàn phản đối chính phủ về vấn đề tăng lương tối thiểu)
  • Plans to desegregate the schools met with opposition (Kế hoạch tách biệt các trường đã vấp phải sự phản đối)
  • She left home in the face of strong opposition from her parents (Cô bỏ nhà ra đi trước sự phản đối gay gắt của bố mẹ)
  • The company took no heed of public opposition to the plans (Công ty không để ý đến sự phản đối của công chúng đối với các kế hoạch này)
  • The plan for a new office tower went ahead regardless of local opposition. (Kế hoạch cho một tòa tháp văn phòng mới đã được tiến hành bất kể sự phản đối của địa phương)

– the team or person being played against in a sports competition (n): đội hoặc người đối đầu trong thể thao

Ví dụ:

  • The opposition has/have some good players so it should be a tough match (Phe đối lập có một số cầu thủ giỏi nên đây sẽ là một trận đấu khó khăn)

– in some political systems, the elected politicians who belong to the largest party that does not form the government: trong một số hệ thống chính trị , các chính trị gia được bầu chọn thuộc đảng lớn nhất không thành lập chính phủ.

Ví dụ: 

  • the Leader of the Opposition (thủ lĩnh phe đối lập)
  • The Opposition has/have condemned the government’s proposed tax increases (Phe đối lập đã lên án đề xuất tăng thuế của chính phủ).

– disagreement with something, often by speaking or fighting against it, or (esp. in politics) the people or group who are not in power: không đồng ý với điều gì đó, thường bằng lời nói hoặc chống lại, (đặc biệt là trong chính trị) những người hoặc nhóm không nắm quyền

Ví dụ:

  • The proposal faces strong opposition (Đề xuất vấp phải sự phản đối mạnh mẽ)
  • They expect to defeat the opposition (Họ mong đợi để đánh bại phe đối lập)
  1. Opposition đi với giới từ gì?

2.1. In opposition to (idiom)

Opposition đi với giới từ nàoOpposition đi với giới từ nào

– in a way that is against someone or something: chống lại ai hoặc cái gì đó

Ví dụ:

  • He spoke in opposition to the new law.
  • Her theories stand in opposition to traditional beliefs.

– in a way that shows how two things are different or disagree: cho thấy hai điều khác nhau hoặc bất đồng như thế nào

Ví dụ:

  • Two words that can be defined in opposition to each other

Opposition đi với giới từ nào?

2.2 Một số ví dụ khác về Opposition đi cùng với giới từ gì

– Active opposition: Phản đối tích cực

  • Later also, some mothers’ active opposition to the scheme was referred to in committee meetings (Sau đó, sự phản đối của một số bà mẹ đã được đề cập đến trong các cuộc họp của ủy ban)

– considerable opposition: sự phản đối đáng kể

  • Her reforms, her history, her pamphlets aroused considerable opposition among conservatives, despite what may seem to us the limited scope of their claims (Những cải cách của bà, lịch sử của bà, các cuốn sách của bà đã gây ra sự phản đối đáng kể trong giới bảo thủ, bất chấp những gì mà theo chúng ta là phạm vi giới hạn trong các tuyên bố của họ.)

– continued opposition: sự tiếp tục phản đối

  • In addition, continued opposition of environmental activists to the large-scale use of acaricides and insecticides in general has stimulated interest in alternative approaches to tick control (Ngoài ra, sự phản đối của các nhà hoạt động môi trường đối với việc sử dụng các chất diệt côn trùng và acaricide quy mô lớn nói chung đã kích thích sự quan tâm đến các phương pháp thay thế để kiểm soát bọ ve)

– fundamental opposition: đối lập cơ bản

  • If authentic caring and genuine sociality are understood in terms of intrinsic motivation, there is a fundamental opposition between them and the market. (Nếu sự quan tâm đích thực và tính xã hội chân chính được hiểu theo động cơ nội tại, thì có một sự đối lập cơ bản giữa chúng và thị trường)

– growing opposition: sự đối lập ngày càng tăng

  • This was seen most obviously in the growing opposition of families to the evacuation of children. (Điều này được thấy rõ ràng nhất trong sự gia phản đối ngày càng tăng của các gia đình đối với việc di tản trẻ em.)

– intense opposition: sự phản đối dữ dội

  • Like his grandfather, as well, he faced intense opposition to this approach. (Giống như ông của mình, anh ấy cũng phải đối mặt với sự phản đối dữ dội về cách làm này.)

– overwhelming opposition: phản đối áp đảo

  • I can tell him in advance that the consultation will reveal overwhelming opposition to his proposal. (Tôi có thể nói trước với anh ấy rằng cuộc tham vấn sẽ phản đối kịch liệt đối với đề xuất của anh ấy.)

– stiff opposition: phản đối gay gắt

  • Due to stiff opposition by the trade unions, clause 8 was in effect not used. (Do bị công đoàn phản đối gay gắt, điều khoản 8 đã bị không còn hiệu lực.)

– violent opposition: phản đối bạo lực

  • Throughout the period under review there were numerous reports of peaceful and occasionally violent opposition to building these mills. (Trong suốt thời kỳ, đã có nhiều báo cáo về sự phản đối ôn hòa và đôi khi là bạo lực đối với việc xây dựng các nhà máy này)

Trên đây là những giải đáp thắc mắc cho câu hỏi: Opposition đi với giới từ gì? Hy vọng tài liệu này sẽ giúp ích các bạn học tập tốt môn tiếng Anh. Hãy tham khảo tài liệu cũng như sử dụng các từ điển như Oxford, Cambridge để nắm vững kiến thức nhé! Chúc các bạn thành công.

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button