Giải bài tập trang 36 bài 4 Đơn thức đồng dạng Sách giáo khoa (SGK) Toán 7. Câu 20: Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó…
Bài 20 trang 36 sgk toán 7 – tập 2
Viết ba đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y rồi tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
Hướng dẫn giải:
Có vo số các đơn thức đồng dạng với đơn thức -2x2y. Chẳng hạn:
Ba đơn thức đồng dạng với -2x2y là:
5x2y; \(\frac{2}{3}\) x2y; – \(\frac{1}{3}\) x2y
Tổng cả bốn đơn thức:
-2x2y + 5x2y + \(\frac{2}{3}\) x2y + (- \(\frac{1}{3}\) x2y) = (-2 + 5 + \(\frac{2}{3}\) – \(\frac{1}{3}\)) x2y = \(\frac{10}{3}\) x2y.
Bài 21 trang 36 sgk toán 7 – tập 2
Tính tổng của các đơn thức:
\(\frac{3}{4}\) xyz2; \(\frac{1}{2}\)xyz2; -\(\frac{1}{4}\)xyz2;
Hướng dẫn giải:
Tính tổng của các đơn thức: \(\frac{3}{4}\) xyz2; \(\frac{1}{2}\)xyz2; -\(\frac{1}{4}\)xyz2 là
\(\frac{3}{4}\) xyz2 + \(\frac{1}{2}\)xyz2 + (-\(\frac{1}{4}\)xyz2) = ( \(\frac{3}{4}\) + \(\frac{1}{2}\) – \(\frac{1}{4}\)) xyz2 = xyz2.
Bài 22 trang 36 sgk toán 7 – tập 2
Tính các đơn thức sau rồi tìm bậc của đơn thức nhận được:
a) \(\frac{12}{15}\) x4y2 và \(\frac{5}{9}\) xy;
b) – \(\frac{1}{7}\) x2y và -\(\frac{2}{5}\) xy4.
Hướng dẫn giải:
a) Tích của hai đơn thức \(\frac{12}{15}\) x4y2 và \(\frac{5}{9}\) xy là \(\frac{12}{15}\) x4y2 . \(\frac{5}{9}\) xy = \(\frac{4}{9}\) x5 y3;
Đơn thức tích có bậc 8.
b) – \(\frac{1}{7}\) x2y . (-\(\frac{2}{5}\) xy4) = \(\frac{2}{35}\) x3y5;
Đơn thức tích có bậc 8.
Bài 23 trang 36 sgk toán 7 – tập 2
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống:
a) 3x2y + \(\square\) = 5x2y
b) \(\square\) – 2x2 = -7x2
c) \(\square\) + \(\square\) + \(\square\) = x5.
Hướng dẫn giải:
Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống:
a) 3x2y + \(\square\) = 5x2y → \(\square\) là 2x2y
b) \(\square\) – 2x2 = -7x2 → \(\square\) là -5 x2
c) \(\square\) + \(\square\) + \(\square\) = x5 có nhiều cách điền khác nhau:
- Ba ô trống là ba đơn thức đồng dạng với và tổng 3 hệ số bằng 1 chẳng hạn 15x5 ; -12x5 ; -2x5 .
- Một ô là x5 , thì ô còn lại là 2 đơn thức đồng dạng có hệ đối nhau chẳng hạn: x5 ; 2x2 ; -2x2 .
cdnthuathienhue.edu.vn