Giải bài tập

Giải bài 5, 6, 7 trang 5, 6 SBT Toán 7 tập 1

Giải bài tập trang 5, 6 bài 1 tập hợp Q các số hữu tỉ Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1. Câu 5: Chứng tỏ rằng…

Câu 5 trang 5 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Cho hai số hữu tỉ \({a \over b}\) và \({c \over d}\) (b > 0, d > 0). Chứng tỏ rằng

a) Nếu \({a \over b}

b) Nếu ad

Giải

a) Ta có: \({a \over b} = {{a{\rm{d}}} \over {b{\rm{d}}}}\) (với d > 0);

                \({c \over d} = {{bc} \over {b{\rm{d}}}}\) (với b > 0)

Mà \({a \over b} 0)

Vậy ad

b) ad

Với b, d > 0 suy ra: \({{a{\rm{d}}} \over {b{\rm{d}}}} 0, d > 0) thì \({a \over b}

 

Câu 6 trang 6 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

a) Chứng tỏ rằng nếu \({a \over b} 0,d > 0)\) thì \({a \over b}

b) Hãy viết ba số hữu tỉ xen giữa \({{ – 1} \over 3}\) và \({{ – 1} \over 4}\)

Giải

Ta có: \({a \over b} = {{a{\rm{d}}} \over {b{\rm{d}}}};{c \over d} = {{bc} \over {b{\rm{d}}}}\) Vì b>0, d > 0 \( \Rightarrow \) bd > 0

Mà \({a \over b}

Cộng vào 2 vế của (1) với ab

Suy ra: \(a{\rm{d}} + ab

\(\Rightarrow a\left( {b + d} \right)

\(\Rightarrow {a \over b}

Cộng vào 2 vế của (1) với cd

Suy ra: \(a{\rm{d}} + c{\rm{d}}

\(\Rightarrow \left( {a + c} \right)d

\(\Rightarrow {{a + c} \over {b + d}}

Từ (2) và (3) suy ra: \({a \over b}

b) Theo câu a) ta có:

\({{ – 1} \over 3}

\({{ – 1} \over 3}

\({{ – 1} \over 3}

Vậy \({{ – 1} \over 3}

 


Câu 7 trang 6 Sách Bài Tập (SBT) Toán 7 tập 1

Tìm x ∈ Q, biết rằng x là số âm lớn nhất được viết bằng ba chữ số 1.

Giải

\(x = {{ – 1} \over {11}}\)

cdnthuathienhue.edu.vn

ILC Language Center

cdnthuathienhue.edu.vn

Có thể bạn cần

Back to top button