Giải bài tập

Giải bài 58, 59, 60 trang 63, 64 SGK Toán 9 tập 2

Giải bài tập trang 63, 64 bài ôn tập chương IV SGK Toán 9 tập 2. Câu 58: Giải các phương trình…

Bài 58 trang 63 SGK Toán 9 tập 2

Bài 58. Giải các phương trình

a) \(1,2{{\rm{x}}^3} – {x^2} – 0,2{\rm{x}} = 0\)

b) \(5{{\rm{x}}^3} – {x^2} – 5{\rm{x}} + 1 = 0\)

Hướng dẫn làm bài:

a) \(1,2{{\rm{x}}^3} – {x^2} – 0,2{\rm{x}} = 0\) (1)

\( \Leftrightarrow x\left( {1,2{{\rm{x}}^2} – x – 0,2} \right) = 0\)

\(\Leftrightarrow \left[ \matrix{x = 0 \hfill \cr1,2{{\rm{x}}^2} – x – 0,2 = 0(*) \hfill \cr} \right.\)

Giải (*): \(1,2x^2 – x – 0,2 = 0\)

Ta có: \(a + b + c = 1,2 + (-1) + (-0,2) = 0\)

Vậy (*) có 2 nghiệm: \({x_1}= 1\); \({x_2} = {{ – 0,2} \over {1,2}} =  – {1 \over 6}\) 

Vậy phương trình đã cho có 3 nghiệm: \({x_1} = 0;{x_2} = 1;{x_3} =  – {1 \over 6}\) 

b) \(5{{\rm{x}}^3} – {x^2} – 5{\rm{x}} + 1 = 0\)

\(⇔ x^2(5x – 1) – (5x – 1) = 0\)

\(⇔ (5x – 1)(x^2– 1) = 0\)

\( \Leftrightarrow \left[ \matrix{5{\rm{x}} – 1 = 0 \hfill \cr {x^2} – 1 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{x = {1 \over 5} \hfill \cr x = \pm 1 \hfill \cr} \right.\)

Vậy phương trình (2) có 3 nghiệm: \({x_1} = {1 \over 5};{x_2} =  – 1;{x_3} = 1\) 

 


Bài 59 trang 63 SGK Toán 9 tập 2

Bài 59. Giải các phương trình bằng cách đặt ẩn phụ:

a) \(2{\left( {{x^2} – 2{\rm{x}}} \right)^2} + 3\left( {{x^2} – 2{\rm{x}}} \right) + 1 = 0\) 

b) \({\left( {x + {1 \over x}} \right)^2} – 4\left( {x + {1 \over x}} \right) + 3 = 0\)   

Hướng dẫn làm bài:

a) \(2{\left( {{x^2} – 2{\rm{x}}} \right)^2} + 3\left( {{x^2} – 2{\rm{x}}} \right) + 1 = 0\) 

Đặt \(x^2 – 2x = t\). Khi đó (1) \(⇔ 2t^2+ 3t +1 = 0 \)(*)

Phương trình (*) có \(a – b + c = 2 – 3 + 1 = 0\)

Vậy phương trình (*) có hai nghiệm:  

– Với \(t = -1\). Ta có

\(\eqalign{
& {x^2} – 2{\rm{x}} = – 1 \Leftrightarrow {x^2} – 2{\rm{x}} + 1 = 0 \cr
& \Rightarrow {x_1} = {x_2} = 1 \cr}\)

– Với \(t =  – {1 \over 2}\). Ta có:  

\(\eqalign{
& {x^2} – 2{\rm{x}} = – {1 \over 2} \Leftrightarrow 2{{\rm{x}}^2} – 4{\rm{x}} + 1 = 0 \cr
& \Delta ‘ = {\left( { – 2} \right)^2} – 2.1 = 4 – 2 = 2 \cr
& \sqrt {\Delta ‘} = \sqrt 2 \cr
& \Rightarrow {x_3} = {{ – \left( { – 2} \right) + \sqrt 2 } \over 2} = {{2 + \sqrt 2 } \over 2} \cr
& {x_4} = {{ – \left( { – 2} \right) – \sqrt 2 } \over 2} = {{2 – \sqrt 2 } \over 2} \cr} \)

Vậy phương trình có 4 nghiệm: \({x_1} = {x_2} = 1;{x_3} = {{2 + \sqrt 2 } \over 2};{x_4} = {{2 – \sqrt 2 } \over 2}\)

b) \({\left( {x + {1 \over x}} \right)^2} – 4\left( {x + {1 \over x}} \right) + 3 = 0\) 

Đặt \(x + {1 \over x} = t\) ta có phương trình: \(t^2 – 4t + 3t = 0\)

Phương trình có \(a + b + c = 1 – 4 + 3 =0\) nên có 2 nghiệm  \({t_1} =1, {t_2}=3\)

Với  \({t_1} =1\), ta có:

\(\eqalign{
& x + {1 \over x} = 1 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – x + 1 = 0 \cr
& \Delta = {\left( { – 1} \right)^2} – 4 = – 3

Phương trình vô nghiệm

Với \({t_2}= 3\), ta có

\(\eqalign{
& x + {1 \over x} = 3 \cr
& \Leftrightarrow {x^2} – 3{\rm{x}} + 1 = 0 \cr
& \Delta = {\left( { – 3} \right)^2} – 4 = 5 \cr
& \Rightarrow {x_1} = {{3 + \sqrt 5 } \over 2};{x_2} = {{3 – \sqrt 5 } \over 2}(TM) \cr} \) 

Vậy phương trình có 2 nghiệm: \( \Rightarrow {x_1} = {{3 + \sqrt 5 } \over 2};{x_2} = {{3 – \sqrt 5 } \over 2}\)

 


Bài 60 trang 64 SGK Toán 9 tập 2

Bài 60. Với mỗi phương trình sau, đã biết một nghiệm (ghi kèm theo), hãy tìm nghiệm kia:

a) \(12{{\rm{x}}^2} – 8{\rm{x}} + 1 = 0;{x_1} = {1 \over 2}\)                  

b) \(2{{\rm{x}}^2} – 7{\rm{x}} – 39 = 0;{x_1} =  – 3\) 

c) \({x^2} + x – 2 + \sqrt 2  = 0;{x_1} =  – \sqrt 2 \)         

d) \({x^2} – 2m{\rm{x}} + m – 1 = 0;{x_1} = 2\)

Hướng dẫn làm bài:

a) \(12{{\rm{x}}^2} – 8{\rm{x}} + 1 = 0;{x_1} = {1 \over 2}\)              

Ta có: \({x_1}{x_2} = {1 \over {12}} \Leftrightarrow {1 \over 2}{x_2} = {1 \over {12}} \Leftrightarrow {x_2} = {1 \over 6}\)

b) \(2{{\rm{x}}^2} – 7{\rm{x}} – 39 = 0;{x_1} =  – 3\) 

Ta có: \({x_1}.{x_2} = {{ – 39} \over 2} \Leftrightarrow  – 3{{\rm{x}}_2} = {{ – 39} \over 2} \Leftrightarrow {x_2} = {{13} \over 2}\)

c) \({x^2} + x – 2 + \sqrt 2  = 0;{x_1} =  – \sqrt 2 \)       

Ta có:  

\(\eqalign{
& {x_1}.{x_2} = \sqrt 2 – 2 \cr
& \Leftrightarrow – \sqrt 2 .{x_2} = \sqrt 2 – 2 \cr
& \Leftrightarrow {x_2} = {{\sqrt 2 – 2} \over { – \sqrt 2 }} = {{\sqrt 2 \left( {1 – \sqrt 2 } \right)} \over { – \sqrt 2 }} = \sqrt 2 – 1 \cr} \)

d) \({x^2} – 2m{\rm{x}} + m – 1 = 0;{x_1} = 2\)

Vì \({x_1} = 2\) là một nghiệm của pt (1) nên

\(2^2- 2m.2 + m – 1 = 0\)

\(⇔ m = 1\)

Khi \(m = 1\) ta có: \({x_1}{x_2} = m – 1\) (hệ thức Vi-ét)

\(⇔ 2.{x_2}= 0\) (vì \({x_1} = 2\) và \(m = 1\))

\(⇔ {x_2}= 0\)

cdnthuathienhue.edu.vn

ILC Language Center

cdnthuathienhue.edu.vn

Có thể bạn cần

Back to top button