Giải bài tập

Giải bài 96, 97, 98, 99, 100 trang 48, 49 SGK Toán 7

Giải bài tập trang 48, 49 bài Ôn tập chương I – Số hữu tỉ. Số thực Sách giáo khoa (SGK) Toán 7. Câu 96: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể…

Bài 96 trang 48 sgk toán 7 tập 1

 Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):

a) \(1{4 \over {23}} + {5 \over {21}} – {4 \over {23}} + 0,5 + {{16} \over {21}}\)

b) \({3 \over 7}.19{1 \over 3} – {3 \over 7}.33{1 \over 3}\)

c) \(9.{\left( { – {1 \over 3}} \right)^3} + {1 \over 3}\)

d) \(15.{1 \over 4}:\left( { – {5 \over 7}} \right) – 25{1 \over 4}:\left( { – {5 \over 7}} \right)\)

Giải

a) \(1{4 \over {23}} + {5 \over {21}} – {4 \over {23}} + 0,5 + {{16} \over {21}}\)

\( = \left( {1{4 \over {23}} – {4 \over {23}}} \right) + \left( {{5 \over {21}} + {{16} \over {21}}} \right) + 0,5 = 2,5\)

b) \({3 \over 7}.19{1 \over 3} – {3 \over 7}.33{1 \over 3}\)

\( = {3 \over 7}\left( {19{1 \over 3} – 33{1 \over 3}} \right)\)

\( = {3 \over 7}\left( {19 – 33} \right)\)

\( = {3 \over 7}\left( { – 14} \right) =  – 6\)

c) \(9{\left( { – {1 \over 3}} \right)^3} + {1 \over 3} = 9\left( { – {1 \over {27}}} \right) + {1 \over 3} =  – {1 \over 3} + {1 \over 3} = 0\)

d) \(15{1 \over 4}:\left( { – {5 \over 7}} \right) – 25{1 \over 4}:\left( { – {5 \over 7}} \right)\)

\( = \left( {15{1 \over 4} – 25{1 \over 4}} \right):\left( { – {5 \over 7}} \right)\)

\( =  – 10\left( { – {7 \over 5}} \right) = 14\)

 


Bài 97 trang 49 sgk toán 7 tập 1

Tính nhanh:

a) (-6,37 × 0,4) × 2,5;

b) (-0,125) × (-5,3) × 8;

c) (-2,5) × (-4) × (-7,9);

d) (-0,375) × \(4{1 \over 3}{( – 2)^3}\)

Hướng dẫn làm bài:

a) (- 6,37 × 0,4) × 2,5

=  – 6,37× (0,4 × 2,5)

=  – 6,37 × 1 =  – 6,37

b) (-0,125) × (-5,3) × 8

= (-0,125 × 8) × (-5,3)

=(-1). (-5,3) = 5,3

c) (-2,5) × (-4) × (-7,9)

= [(-2,5) × (-4)] × (-7,9)

= 10 . (-7,9)

= -79

d) \(\left( { – 0,375} \right).4{1 \over 3}.{\left( { – 2} \right)^3}\)

\( = \left[ {\left( { – 0,375} \right).\left( { – 8} \right)} \right].{{13} \over 3}\)

\( = 3.{{13} \over 3} = 13.\)

 


Bài 98 trang 49 sgk toán 7 tập 1

 Tìm \(y\), biết:

a) \(- {3 \over 5}.y = {{21} \over {10}}\)

b) \(y:{3 \over 8} =  – 1{{31} \over {33}}\)

c) \(1{2 \over 5}.y + {3 \over 7} =  – {4 \over 5}\)

d) \( – {{11} \over {12}}.y + 0,25 = {5 \over 6}\)

Hướng dẫn làm bài:

a) \(- {3 \over 5}.y = {{21} \over {10}}\)

\(\Rightarrow y = {{21} \over {10}}:\left( { – {3 \over 5}} \right) = {{21} \over {10}}.\left( { – {5 \over 3}} \right)\)

\(=  – {{21.5} \over {10.3}} =  – {7 \over 2} =  – 3{1 \over 2}\)

b) \(y:{3 \over 8} =  – 1{{31} \over {33}}\)

 \( \Leftrightarrow y:{3 \over 8} =  – {{64} \over {33}}\)

\(\Rightarrow y =  – {{64} \over {33}}.{3 \over 8} =  – {{64.3} \over {33.8}} =  – {8 \over {11}}\)

c)  \(1{2 \over 5}.y + {3 \over 7} =  – {4 \over 5}\)

\( \Rightarrow {7 \over 5}y =  – {4 \over 5} – {3 \over 7} \Rightarrow {7 \over 5}y =  – {{43} \over {35}}\) \(\Rightarrow y =  – {{43} \over {35}}:{7 \over 5} \Rightarrow y =  – {{43} \over {35}}.{5 \over 7} =  – {{43} \over {49}}\)

d) \( – {{11} \over {12}}.y + 0,25 = {5 \over 6}\)

\(\Rightarrow  – {{11} \over {12}}y = {5 \over 6} – 0,25 \Rightarrow  – {{11} \over {12}}y = {5 \over 6} – {1 \over 4} \)

\(\Rightarrow  – {{11} \over {12}}y = {7 \over {12}} \Rightarrow y = {7 \over {12}}:\left( { – {{11} \over {12}}} \right)\)

\(\Rightarrow y = {7 \over {12}}.\left( { – {{12} \over {11}}} \right) \Rightarrow y =  – {7 \over {11}}\)

 


Bài 99 trang 49 sgk toán 7 tập 1

 Tính giá trị của các biểu thức sau:

\(P = \left( {0,5 – {3 \over 5}} \right):\left( { – 3} \right) + {1 \over 3} – \left( { – {1 \over 6}} \right):\left( { – 2} \right)\)

\(Q = \left( {{2 \over {25}} – 1,008} \right):{4 \over 7}:\left[ {\left( {3{1 \over 4} – 6{5 \over 9}} \right):2{2 \over {17}}} \right]\)

Giải

\(P = \left( {0,5 – {3 \over 5}} \right):\left( { – 3} \right) + {1 \over 3} – \left( { – {1 \over 6}} \right):\left( { – 2} \right)\)

\( = \left( { – {1 \over 2} – {3 \over 5}} \right):\left( { – 3} \right) + {1 \over 3} – \left( { – {1 \over 6}} \right).\left( { – {1 \over 2}} \right)\)

\( = \left( {{{ – 5 – 6} \over {10}}} \right):\left( { – 3} \right) + {1 \over 3} – {1 \over {12}} = {{ – 11} \over {10}}:\left( { – 3} \right) + {1 \over 4}\)

\( = {{ – 11} \over {10}}.\left( { – {1 \over 3}} \right) + {1 \over 4} = {{11} \over {30}} + {1 \over 4} = {{37} \over {60}}\)

 

\(Q = \left( {{2 \over {25}} – 1,008} \right):{4 \over 7}:\left[ {\left( {3{1 \over 4} – 6{5 \over 9}} \right):2{2 \over {17}}} \right]\)

\( = \left( {{2 \over {25}} – {{126} \over {125}}} \right):{4 \over 7}:\left[ {\left( {{{13} \over 4} – {{59} \over 9}} \right).{{36} \over {17}}} \right]\)

\( = {{ – 116} \over {125}}.{7 \over 4}:\left( {{{ – 119} \over {36}}.{{36} \over {17}}} \right)\)

\(= {{ – 29.7} \over {125}}:\left( { – 7} \right) = {{29} \over {125}}\)

 

 


Bài 100 trang 49 sgk toán 7 tập 1

Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức “có kì hạn 6 tháng”. Hết thời hạn 6 tháng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400 đ. Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.

Hướng dẫn làm bài:

Tiền lãi 6 tháng là:

2 062 400 – 2000 000 = 62 400 (đ)

Tiền lãi một tháng là:

62 400 : 6 = 10 400 (đ)

Lãi suất hàng tháng là:

\({{10400.100} \over {2000000}} = 0,52\% \)

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button