Giải bài tập trang 9, 10 bài 3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 30: Cho các biểu thức…
Câu 30 trang 9 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Cho các biểu thức:
A=√x+2.√x–3 và B=√(x+2)(x–3).
a) Tìm x để A có nghĩa. Tìm x của B có nghĩa.
b) Với giá trị nào của x thì A = B ?
Gợi ý làm bài
a) Ta có: A=√x+2.√x–3 có nghĩa khi và chỉ khi:
{x+2≥0x–3≥0⇔{x≥–2x≥3⇔x≥3
B=√(x+2)(x–3) có nghĩa khi và chỉ khi:
(x+2)(x–3)≥0
Trường hợp 1:
{x+2≥0x–3≥0⇔{x≥–2x≥3⇔x≥3
Trường hợp 2:
{x+2≤0x–3≤0⇔{x≤–2x≤3⇔x≤–2
Vậy với x ≥ 3 hoặc x ≤ -2 thì B có nghĩa
b) Để A và B đồng thời có nghĩa thì x ≥ 3
Vậy với x ≥ 3 thì A = B.
Câu 31 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Biểu diễn √ab ở dạng tích các căn bậc 2 với a
Áp dụng tính √(–25).(–64)
Gợi ý làm bài
Vì a 0 và b 0
Ta có: √ab=√(–a).(–b)=√–a.√–b
Áp dụng: √(–25).(–64)=√25.√64=5.8=40
Câu 32 trang 10 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức:
a) √4(a–3)2 với a ≥ 3 ;
b) √9(b–2)2 với b
c) √a2(a+1)2 với a > 0 ;
d) √b2(b–1)2 với b
Gợi ý làm bài
a) √4(a–3)2=√4.√(a–3)2=2.|a–3|=2(a–3) (với a ≥ 3)
b) √9(b–2)2=√9√(b–2)2=3.|b–2|=3(2–b) (với b
c) √a2(a+1)2=√a2.√(a+1)2=|a|.|a+1|=a(a+1) (với a > 0)
d) √b2(b–1)2=√b2.√(b–1)2=|b|.|b–1|=–b(1–b) (với b
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế