@ Tiếng Anh đọc là gì? Chữ @ trong tiếng anh đọc là gì? Trên thực tế, rất nhiều người chưa biết cách đọc email bằng tiếng Anh một cách chính xác, mặc dù đây là một chủ đề khá đơn giản.
Hôm nay, Hoàng Thùy Chi About sẽ hướng dẫn bạn biết chính xác cách đọc @ trong tiếng Anh, cũng như cách đọc các kí tự đặc biệt thường xuất hiện trong email cá nhân/ doanh nghiệp.
@ tiếng Anh đọc là gì?
Trên Internet, nhiều nguồn thường hướng dẫn đọc @ là “at the rate of”, hoặc “strudel”, hoặc “monkey’s tail”, nhưng tất cả chỉ là cách đọc địa phương, không phải cách đọc chuẩn trong tiếng Anh.
@ trong tiếng Anh đọc đơn giản là At.
+ Khi đọc sẽ hơi mở rộng miệng một chút.
+ Đọc @ tiếng Anh gần giống Hat (cái nón), có s phía sau.
Ngoài ra, @ cũng có cách đọc khác ít “chính thống” hơn, nhưng vẫn được chấp nhận: Arroba.
Vui lòng tham khảo thêm hướng dẫn đọc chi tiết ngay bên dưới.
Cách phát âm @ là gì trong tiếng Anh
Ký hiệu @ tiếng Anh là “At Sign”, đọc là at sign / ət saɪn /. Trong đó, quy tắc phát âm chuẩn là:
- Nếu “At” ở trọng âm đọc là /at/
- Nếu “At” không ở trọng âm đọc là /ət/.
- Cách đọc @ cũ là [æt], âm /æ/ bẹt phát âm là giữa chữ A và chữ E của tiếng Việt, khẩu hình như E nhưng phát âm lại là A, nên tạo ra âm trộn, gọi là E bẹt, khá giống với cách đọc thuần tiếng Việt “Ét”.
Ngoài ra, người dùng có thể học cách phát âm @ chuẩn theo tiếng Anh-Anh hoặc Anh-Mỹ bằng các phần mềm, từ điển phát âm. ChuyenNgu.Com thấy các nguồn như “Translate.Google.Com”, “Dictionary.cambridge.or” hoặc “Dict.laban.vn”, từ điển “Lạc Việt”.
Tìm kiếm từ “At” rồi xem cách phát âm như thế nào, bạn phải nghe người ta đọc chuẩn thì mới thấy được chữ @ khó như thế nào. Chưa kể, phải đọc thành “At Sign”, tức “ký tự @” để tránh nhầm với “At” là giới từ “Ở, tại”.
Sự hiện diện của ký hiệu @ hiện rất phổ biến, đặc biệt trong mảng công nghệ. Ngoài chức năng dùng để phân tách “Tên người dùng” và “Tên máy chủ email”, như “[email protected]”, thì biểu tượng A Còng còn có nhiều vai trò khác. Ví dụ như bạn muốn TAG bạn bè trên Facebook thì phải gõ @ rồi kèm tên người đó, hay nó trở thành một phần của các biểu tượng cảm xúc, như @@ là 2 con mắt tròn xoe, thậm chí @ còn trở thành câu lệnh trong các ngôn ngữ lập trình Pascal, PHP, Java.
Cách đọc dấu chấm trong email tiếng Anh
Khi đọc dấu chấm trong phần ([email protected]) hoặc ([email protected]) của email, bạn chỉ đọc là “Dot”.
Trong nhiều trường hợp khi đọc số đếm, bạn có thể đọc dấu chấm trong tiếng Anh là “Period”, hoặc “Full Stop” hoặc “Point”.
Tuy nhiên, khi đọc địa chỉ mail, chắc chắn dấu chấm chỉ có 1 cách đọc là “Dot”.
Cách đọc địa chỉ email bằng tiếng Anh hoàn chỉnh
Ở phần trên, bạn đã biết cách đọc dấu gạch ngang, dấu chấm và @ trong tiếng Anh. Giờ hãy thực hành với một vài địa chỉ email cụ thể.
Cách đọc email cá nhân bằng tiếng Anh
– Đọc email [email protected]
Cách đọc: M – A – Y – T – H – O – N – G – D – I – C – H – At (@) – G – Mail – Dot – Com.
+ Bạn không thể đọc địa chỉ trên là Máy Thông Dịch như tiếng Việt, vì vậy phải tách ra đánh vần từng kí tự bằng tiếng Anh.
+ Từng kí tự đọc như bảng chữ cái tiếng Anh cơ bản.
+ Gmail trong tiêng Anh đọc là G /g/ – mail.
– Đọc email [email protected]
Cách đọc: M – A – Y – Hyphen (Gạch ngang) – T – H – O – N – G – D – I – C – H – At (@) – G – Mail – Dot – Com.
– Đọc địa chỉ mail [email protected]
Cách đọc: M – A – Y – T – H – O – N – G – D – I – C – H – Underscore (Shift gạch) – One – Two – Three – At (@) – G – Mail – Dot – Com.
Cách đọc địa chỉ email doanh nghiệp bằng tiếng Anh
Địa chỉ Email doanh nghiệp thường sẽ khác một chút so với email cá nhân, nhưng cách đọc bằng tiếng Anh vẫn tương tự.
– Đọc email [email protected]
Cách đọc: Courses – At (@) – M – A – Y – P – H – I – E – N – D – I – C – H – DOT – COM.
Lưu ý:
Nếu có từ tiếng Anh trong email thì vẫn giữ nguyên, không cần tách ra như từ tiếng Việt.
– Đọc email [email protected] tiếng Anh
Cách đọc: M – A – Y – P – H – I – E – N – D – I – C – H – AT (@) – X – Y – Z – DOT – E – D – U.
Lưu ý:
+ Email kết thúc bằng .edu là dạng đặc biệt, tách ra đọc từng kí tự bằng tiếng Anh.
+ Còn lại .org, .net, .vn…Vẫn giữ cách đọc như khi bạn đọc địa chỉ website bằng tiếng Việt.
Cách đọc @ trong tiếng Anh và các ký tự đặc biệt thường dùng
Về cơ bản cách đọc email rất dễ dàng chỉ cần đọc các từ + ký tự. Bạn có thể xem chi tiết ví dụ sau:
[email protected] tương đương với info underscore at gmail dot com. Bạn có thể xem thêm bảng ký tự thường sử dụng trong email chi tiết ở phía dưới.
– Các ký tự đặc biệt trong email:
STT | Kí hiệu | Tiếng Anh | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | @ | at | at/ət/æt | a còng |
2 | – | hyphen or dash | ˈhaɪfən ɔr dæʃ | gạch ngang |
3 | _ | underscore | ˌʌndərˈskɔr | gạch dưới |
4 | . | dot | dɑt | chấm |
5 | / | slash | slæʃ | gạch chéo |
6 | \ | backslash | ˈbækˌslæʃ | |
7 | > | greater than | ˈgreɪtər ðæn | lớn hơn |
8 | < | less than | lɛs ðæn | nhỏ hơn |
9 | # | hash | hæʃ | dấu thăng |
10 | $ | dollar | ˈdɑlər | tiền tệ của Mỹ |
11 | £ | pound | paʊnd | tiền tệ của Anh |
12 | € | euro | ˈjuroʊ | Tiền tệ Châu Âu |
13 | % | percent | pərˈsɛnt | phần trăm |
14 | & | ampersand | ˈæmpərˌsænd | và, thêm vào |
15 | * | asterisk | ˈæstərɪsk | dấu sao |
16 | ! | exclamation mark | ˌɛkskləˈmeɪʃən mɑrk | dấu chấm than |
17 | () | parentheses | pəˈrɛnθəˌsiz | dấu ngoặc đơn |
18 | : | colon | ˈkoʊlən | dấu hai chấm |
19 | , | comma | ˈkɑmə | dấu phẩy |
20 | … | ellipses | ɪˈlɪpsɪz | dấu ba chấm |
21 | ? | question mark | ˈkwɛsʧən mɑrk | dấu hỏi chấm |
22 | “” | quotation marks (trong tiếng Anh-Mỹ), inverted comma (trong tiếng Anh-Anh) | kwəʊˈteɪʃən ɛmɑrks(trong tiếng Anh-Mỹ), ɪnˈvɜrtɪd ˈkɑmə (trong tiếng Anh-Anh) | dấu ngoặc kép, dấu nháy |
23 | ; | semicolon | semicolon | dấu chấm phẩy |
24 | ™ | trademark | ˈtreɪdˌmɑrk | thương hiệu đã được đăng kí bản quyền độc quyền |
25 | ® | registered | ˈrɛʤɪstərd | sản phẩm của thương hiệu đã được đăng kí bản quyền |
26 | CC | carbon copy | ˈkɑrbən ˈkɑpi | Tạo bản sao email và những người nhận sẽ biết danh sách tất cả người nhận được email đó |
27 | BCC | blind carbon copy | blaɪnd ˈkɑrbən ˈkɑpi | Tạo bản sao email và những người nhận sẽ KHÔNG biết danh sách người nhận được email đó |
28 | № | numero sign | numero saɪn | |
29 | • | bullet | ˈbʊlət | |
30 | ^ | caret | caret |
Qua bài viết trên bạn đã hiểu rõ các ký hiệu được đọc thế nào trong tiếng Anh và đặc biệt là cách đọc email, cách đọc @ trong tiếng Anh là gì. Hãy sử dụng thật nhuần nhuyễn các từ vựng này để ứng dụng trong công việc.