Giải bài tập

Giải bài 21, 22, 23 trang 15, 16 SGK Toán 7

Giải bài tập trang 15, 16 bài 4 Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân Sách giáo khoa (SGK) Toán 7. Câu 21: Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ…

Bài 21 trang 15 sgk toán 7 tập 1

a) Trong các phân số sau, những phân số nào biểu diễn cùng một số hữu tỉ?

\({{ – 14} \over {35}};\;{{ – 27} \over {63}};{{ – 26} \over {65}};{{ – 36} \over {84}};{{34} \over { – 85}}\)

b) Viết ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \({3 \over 7}\)

Lời giải:

Ta có : \({{ – 14} \over {35}} = {{ – 26} \over {65}} = {{34} \over { – 85}} =  – 0,4\) Vậy các phân số \({{ – 14} \over {35}};{{ – 26} \over {65}};{{34} \over { – 85}}\) cùng biểu diễn một số hữu tỉ

Tương tự \({{ – 27} \over {63}} = {{ – 36} \over {84}} = {{ – 3} \over 7}\) cùng biểu diễn một số hữu tỉ

b) Ba phân số cùng biểu diễn số hữu tỉ \({3 \over 7}\) là:

\({{ – 3} \over 7} = {{ – 6} \over {14}} = {{12} \over { – 28}} =  – {{15} \over {35}}\)


Bài 22 trang 16 sgk toán 7 tập 1

 Sắp xếp các số hữu tỉ sau theo thứ tự lớn dần:                                          

 

Lời giải:

Viết các phân số dưới dạng tối giản:

– So sánh các số hữu tỉ dương với nhau:

Ta có : 

Vì 39 0 nên

– Tương tự So sánh các số hữu tỉ âm với nhau

Vậy: 


Bài 23 trang 16 sgk toán 7 tập 1

Dựa vào tính chất ” Nếu x

a) \({4 \over 5}\) và 1,1

b) -500 và 0,001

c) \({{13} \over {38}}\) và \({{ – 12} \over { – 37}}\)

Lời giải:

a) \({4 \over 5}

b) -500 -500

c) \({{ – 12} \over { – 37}} = {{12} \over {37}}

      cdnthuathienhue.edu.vn

ILC Language Center

cdnthuathienhue.edu.vn

Có thể bạn cần

Back to top button