Giải bài tập

Giải bài 39, 40, 41, 42 trang 11 SBT Toán 8 tập 1

Giải bài tập trang 11 bài 10 chia đơn thức cho đa thức Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1. Câu 39: Làm tính chia…

Câu 39 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. \({x^2}yz:xyz\)

b. \({x^3}{y^4}:{x^3}y\)

Giải:

a. \({x^2}yz:xyz\) \( = \left( {{x^2}:x} \right)\left( {y:y} \right)\left( {z:z} \right) = x\)

b. \({x^3}{y^4}:{x^3}y\) \( = \left( {{x^3}:{x^3}} \right)\left( {{y^4}:y} \right) = {y^3}\)

 


Câu 40 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\)

b. \({\left( {x – y} \right)^5}:{\left( {y – x} \right)^4}\)

c. \({\left( {x – y + z} \right)^4}:{\left( {x – y + z} \right)^3}\)

Giải:

a. \({\left( {x + y} \right)^2}:\left( {x + y} \right)\) \( = x + y\)

b. \({\left( {x – y} \right)^5}:{\left( {y – x} \right)^4}\) \( = {\left( {x – y} \right)^5}:{\left( {x – y} \right)^4} = x – y\)

c. \({\left( {x – y + z} \right)^4}:{\left( {x – y + z} \right)^3}\) \( = x – y + z\) 


Câu 41 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Làm tính chia:

a. \(18{x^2}{y^2}z:6xyz\)

b. \(5{a^3}b:\left( { – 2{a^2}b} \right)\)

c. \(27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y\)

Giải:

a. \(18{x^2}{y^2}z:6xyz\) \( = \left( {18:6} \right)\left( {{x^2}:x} \right)\left( {{y^2}:y} \right)(z:z) = 3xy\)

b. \(5{a^3}b:\left( { – 2{a^2}b} \right)\) \( = 5:\left( { – 2} \right)\left( {{a^3}:{a^2}} \right)\left( {b:b} \right) =  – {5 \over 2}a\)

c. \(27{x^4}{y^2}z:9{x^4}y\) \( = \left( {27:9} \right)\left( {{x^4}:{x^4}} \right)\left( {{y^2}:y} \right).z = 3yz\)


Câu 42 trang 11 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 1

Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết:

a. \({x^4}:{x^n}\)

b. \({x^n}:{x^3}\)

c. \(5{x^n}{y^3}:4{x^2}{y^2}\)

d. \({x^n}{y^{n + 1}}:{x^2}{y^5}\)

Giải:

a. \({x^4}:{x^n}\) \( = {x^{4 – n}}\)  là phép chia hết nên \(4 – n \ge 0 \Rightarrow 0 \le n \le 4\)

\( \Rightarrow n \in \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\)

b. \({x^n}:{x^3}\) \( = {x^{n – 3}}\) là phép chia hết nên \(n – 3 \ge 0 \Rightarrow n \ge 3\)

c. \(5{x^n}{y^3}:4{x^2}{y^2})\\( = {5 \over 4}\left( {{x^n}:{x^2}} \right)\left( {{y^3}:{y^2}} \right) = {5 \over 4}{x^{n – 2}}y\) là phép chia hết nên \(n – 2 =  \ge 0 \Rightarrow n \ge 2\)

d. \({x^n}{y^{n + 1}}:{x^2}{y^5}\) \( = \left( {{x^n}:{x^2}} \right)\left( {{y^{n + 1}}:{y^5}} \right) = {x^{n – 2}}.{y^{n – 4}}\) là phép chia hết nên \(n – 4 \ge 0 \Rightarrow n \ge 4\)

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button