Giải bài tập trang 23 bài 6 Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) Sách giáo khoa (SGK) Toán 7. Câu 39: Cho x ∈ Q, và x ≠ 0…
Bài 39 trang 23 sgk toán 7 tập 1
Cho x ∈ Q, và x ≠ 0. Viết \({x^{10}}\) dưới dạng
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là \({x^{7}}\)
b) Lũy thừa của \({x^{2}}\)
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là \({x^{12}}\)
Lời giải:
a) \({x^{10}} = {x^7}.{x^3}\)
b) \({x^{10}} = {({x^2})^5}\)
c) \({x^{10}} = {x^{12}}:{x^2}\)
Bài 40 trang 23 sgk toán 7 tập 1
Bài 40. Tính
a)
b)
c)
d)
Lời giải:
a)
=
b)
=
c)
=
d)
= .
Bài 41 trang 23 sgk toán 7 tập 1
Bài 41. Tính
a)
b)
Lời giải:
a)
=
b)
=
Bài 42 trang 23 sgk toán 7 tập 1
Tìm số tự nhiên n, biết
a)
b)
c)
Lời giải:
a)
b)
c)
\({\left( {8:2} \right)^n} = 4 \Leftrightarrow {4^n} = 4 \Leftrightarrow n = 1\)
Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế