Giải bài tập

Giải bài 12, 13, 14 trang 7 SBT Toán 9 tập 1

Giải bài tập trang 7 bài 2 căn bậc hai và hằng đẳng thức Sách bài tập (SBT) Toán 9 tập 1. Câu 12: Tìm x để căn thức sau có nghĩa…

Câu 12 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Tìm x để căn thức sau có nghĩa:

a) \(\sqrt { – 2x + 3} \)

b) \(\sqrt {{2 \over {{x^2}}}} \)

c) \(\sqrt {{4 \over {x + 3}}} \)

d) \(\sqrt {{{ – 5} \over {{x^2} + 6}}} \)

Gợi ý làm bài

a) Ta có: \(\sqrt { – 2x + 3} \) có nghĩa khi và chỉ khi:

\( – 2x + 3 \ge 0 \Leftrightarrow  – 2x \ge  – 3 \Leftrightarrow x \le {3 \over 2}\)

b) Ta có: \(\sqrt {{2 \over {{x^2}}}} \) có nghĩa khi và chỉ khi:

\({2 \over {{x^2}}} \ge 0 \Leftrightarrow {x^2} \ge 0 \Leftrightarrow x \ne 0\)

c) Ta có: \(\sqrt {{4 \over {x + 3}}} \) có nghĩa khi và chỉ khi:

\({4 \over {x + 3}} > 0 \Leftrightarrow x + 3 > 0 \Leftrightarrow x >  – 3\)

d) Ta có: \({x^2} \ge 0\) với mọi x nên x2 + 6 > 0 với mọi x

Suy ra \({{ – 5} \over {{x^2} + 6}}

Vậy không có giá trị nào của x để \(\sqrt {{{ – 5} \over {{x^2} + 6}}} \) có nghĩa

 


Câu 13 trang 7 Sách Bài Tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Rút gọn rồi tính:

a) \(5\sqrt {{{( – 2)}^4}} \)

b) \( – 4\sqrt {{{( – 3)}^6}} \)

c) \(\sqrt {\sqrt {{{( – 5)}^8}} } \)

d) \(2\sqrt {{{( – 5)}^6}}  + 3\sqrt {{{( – 2)}^8}} \)

Gợi ý làm bài

a) \(\eqalign{
& 5\sqrt {{{( – 2)}^4}} = 5\sqrt {{{\left[ {{{( – 2)}^2}} \right]}^2}} \cr 
& = 5.\left| {{{( – 2)}^2}} \right| = 5.4 = 20 \cr} \)

b) \(\eqalign{
& – 4\sqrt {{{( – 3)}^6}} = – 4\sqrt {{{\left[ {{{\left( { – 3} \right)}^3}} \right]}^2}} \cr 
& = – 4.\left| {{{\left( { – 3} \right)}^3}} \right| = – 4.\left| { – 27} \right| \cr 
& = – 4.27 = – 108 \cr} \)

c) \(\eqalign{
& \sqrt {\sqrt {{{( – 5)}^8}} } = \sqrt {\sqrt {{{\left[ {{{\left( { – 5} \right)}^4}} \right]}^2}} } \cr 
& = \sqrt {{{( – 5)}^4}} = \sqrt {{{\left[ {{{\left( { – 5} \right)}^2}} \right]}^2}} \cr 
& = \left| {{{( – 5)}^2}} \right| = 25 \cr} \)

d) \(\eqalign{
& 2\sqrt {{{( – 5)}^6}} + 3\sqrt {{{( – 2)}^8}} \cr 
& = 2.\sqrt {{{\left[ {{{\left( { – 5} \right)}^3}} \right]}^2}} + 3.\sqrt {{{\left[ {{{\left( { – 2} \right)}^4}} \right]}^2}} \cr} \)

\(\eqalign{
& = 2.\left| {{{( – 5)}^3}} \right| + 3.\left| {{{( – 2)}^4}} \right| \cr 
& = 2.\left| { – 125} \right| + 3.\left| {16} \right| \cr 
& = 2.125 + 3.16 = 298 \cr} \)

 


Câu 14 trang 7 Sách bài tập (SBT) Toán 9 Tập 1

Rút gọn các biểu thức sau:

a) \(\sqrt {{{\left( {4 + \sqrt 2 } \right)}^2}} \);

b) \(\sqrt {{{\left( {3 – \sqrt 3 } \right)}^2}} \);

c) \(\sqrt {{{\left( {4 – \sqrt {17} } \right)}^2}} \);

d) \(2\sqrt 3  + \sqrt {{{\left( {2 – \sqrt 3 } \right)}^2}} \).

Gợi ý làm bài

a) \(\sqrt {{{\left( {4 + \sqrt 2 } \right)}^2}}  = \left| {4 + \sqrt 2 } \right| = 4 + \sqrt 2 \)

b) \(\sqrt {{{\left( {3 – \sqrt 3 } \right)}^2}}  = \left| {3 – \sqrt 3 } \right| = 3 – \sqrt 3 \)

c) \(\sqrt {{{\left( {4 – \sqrt {17} } \right)}^2}}  = \left| {4 – \sqrt {17} } \right| = \sqrt {17}  – 4\)

d) \(\eqalign{
& 2\sqrt 3 + \sqrt {{{\left( {2 – \sqrt 3 } \right)}^2}} = 2\sqrt 3 + \left| {2 – \sqrt 3 } \right| \cr 
& = 2\sqrt 3 + 2 – \sqrt 3 = \sqrt 3 + 2 \cr} \)

Trường Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế

cdnthuathienhue.edu.vn

Trường Cao Đẳng nghề Thừa Thiên Huế được thành lập theo Quyết định số 209/QĐ-LĐTBXH ngày 22/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Lao Động Thương Binh Xã Hội. Là một trong những trường đào tạo nghề trọng điểm của Tỉnh Thừa Thiên Huế và là một trong 36 trường dạy nghề được đầu tư tập trung bằng nguồn vốn dự án "Tăng cường năng lực đào tạo nghề" giai đoạn 2001-2005 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Có thể bạn cần

Back to top button